Created with Raphaël 2.1.212346578910131112
  • Số nét 13
  • Cấp độ N2

Kanji 傾

Hán Việt
KHUYNH
Nghĩa

Nghiêng về một phía, đổ úp


Âm On
ケイ
Âm Kun
かたむ.く かたむ.ける かたぶ.く かた.げる かし.げる かた.げる かし.げる

Đồng âm
KHOẢNH, KHUYNH, KHUỂ Nghĩa: Thửa ruộng trăm mẫu. Vụt chốc. Một âm là khuynh. Lại một âm là khuể. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TÀ, GIA Nghĩa: Vẹo, chéo Xem chi tiết ĐẢO Nghĩa: Ngã, sụp đổ Xem chi tiết
Trái nghĩa
BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết
傾
  • Hóa (化) ra đây là khuynh (傾) hướng hàng đầu (頁) hiện nay.
  • Người Đứng cầm Thìa gõ vào Đầu thì có Khuynh hướng bị Nghiêng!
  • Đầu có khuynh hướng tiến hoá độ nghiêng như tt nxp
  • Sư HUYNH 兄 luôn (đi) 儿 với cái (mồm) 口 bự
  • Đầu óc con người có khuynh hướng càng ngày càng tiến hóa
  • Khuynh hướng 傾向 con người 人 thích những Khoảnh Khắc ăn uống
  • Hoá ra đầu người có Khuynh hướng nghiêng về 1 phía.
  1. Nghiêng. Như khuynh nhĩ nhi thính KHUYNH Nghĩa: Nghiêng về một phía, đổ úp Xem chi tiết NHĨ Nghĩa: Cái tai Xem chi tiết NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết nghiêng tai mà nghe.
  2. Nghiêng đổ. Con gái đẹp gọi là khuynh thành KHUYNH Nghĩa: Nghiêng về một phía, đổ úp Xem chi tiết THÀNH Nghĩa: Thành lũy, lâu đài Xem chi tiết nghĩa là cái đẹp có thể làm nghiêng nước đổ thành vậy. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Uổng giao thiên cổ tội khuynh thành CỔ Nghĩa: Cổ, xưa, cũ Xem chi tiết TỘI Nghĩa: Tội lỗi Xem chi tiết KHUYNH Nghĩa: Nghiêng về một phía, đổ úp Xem chi tiết THÀNH Nghĩa: Thành lũy, lâu đài Xem chi tiết (Dương Phi cố lý DƯƠNG Nghĩa: Cây liễu Xem chi tiết PHI Nghĩa: Vương phi Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết Nghĩa: Dặm, làng xóm Xem chi tiết ) Để nghìn năm đổ oan cho (người đẹp) tội nghiêng thành.
  3. Đè úp. Như khuynh hãm KHUYNH Nghĩa: Nghiêng về một phía, đổ úp Xem chi tiết dùng mưu kế hại người cũng như dùng vật gì để úp chết người vậy.
  4. Dốc hết. Như khuynh nang KHUYNH Nghĩa: Nghiêng về một phía, đổ úp Xem chi tiết dốc túi.
  5. Kính phục người hết sức cũng gọi là khuynh đảo KHUYNH Nghĩa: Nghiêng về một phía, đổ úp Xem chi tiết ĐẢO Nghĩa: Ngã, sụp đổ Xem chi tiết nghĩa là kính phục quá không còn dấu diếm gì trong lòng.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
いた かたむいた lệch; lệch lạc
かたむく ẹo; nghiêng về; có thiên hướng; có khuynh hướng; ngả
ける かたむける khiến cho có khuynh hướng; khiến cho có chiều hướng
げる かしげる cúi; nghiêng
けいとう sự cống hiến
Ví dụ âm Kunyomi

かたむく KHUYNHẸo
悪に あくにかたむく ÁC KHUYNHHướng đến cái xấu
耳を く人 みみをかたむくひと Người biết lắng nghe (dạy bảo)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ける かたむける KHUYNHKhiến cho có khuynh hướng
耳を ける みみをかたむける Lắng nghe một cách cẩn thận
首を ける くびをかたむける Nghiêng đầu qua một bên
身代を ける しんだいをかたむける Hoang phí một có những vận may
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

げる かしげる KHUYNHCúi
首を げる くびをかしげる Vẫn còn điều gì đó hoài nghi và không rõ nên tỏ thái độ suy nghĩ nghi vấn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

うけい HỮU KHUYNHHữu khuynh
さけい TẢ KHUYNHKhuynh tả
けいとう KHUYNH ĐẢOSự cống hiến
倒する けいとう KHUYNH ĐẢOCống hiến
けいこう KHUYNH HƯỚNGKhuynh hướng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa