- Hóa (化) ra đây là khuynh (傾) hướng hàng đầu (頁) hiện nay.
- Người Đứng cầm Thìa gõ vào Đầu thì có Khuynh hướng bị Nghiêng!
- Đầu có khuynh hướng tiến hoá độ nghiêng như tt nxp
- Sư HUYNH 兄 luôn (đi) 儿 với cái (mồm) 口 bự
- Đầu óc con người có khuynh hướng càng ngày càng tiến hóa
- Khuynh hướng 傾向 con người 人 thích những Khoảnh Khắc ăn uống
- Hoá ra đầu người có Khuynh hướng nghiêng về 1 phía.
- Nghiêng. Như khuynh nhĩ nhi thính 傾 KHUYNH Nghĩa: Nghiêng về một phía, đổ úp Xem chi tiết 耳 NHĨ Nghĩa: Cái tai Xem chi tiết 而 NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết 聽 nghiêng tai mà nghe.
- Nghiêng đổ. Con gái đẹp gọi là khuynh thành 傾 KHUYNH Nghĩa: Nghiêng về một phía, đổ úp Xem chi tiết 城 THÀNH Nghĩa: Thành lũy, lâu đài Xem chi tiết nghĩa là cái đẹp có thể làm nghiêng nước đổ thành vậy. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Uổng giao thiên cổ tội khuynh thành 枉 敎 千 古 CỔ Nghĩa: Cổ, xưa, cũ Xem chi tiết 罪 TỘI Nghĩa: Tội lỗi Xem chi tiết 傾 KHUYNH Nghĩa: Nghiêng về một phía, đổ úp Xem chi tiết 城 THÀNH Nghĩa: Thành lũy, lâu đài Xem chi tiết (Dương Phi cố lý 楊 DƯƠNG Nghĩa: Cây liễu Xem chi tiết 妃 PHI Nghĩa: Vương phi Xem chi tiết 故 CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết 里 LÍ Nghĩa: Dặm, làng xóm Xem chi tiết ) Để nghìn năm đổ oan cho (người đẹp) tội nghiêng thành.
- Đè úp. Như khuynh hãm 傾 KHUYNH Nghĩa: Nghiêng về một phía, đổ úp Xem chi tiết 陷 dùng mưu kế hại người cũng như dùng vật gì để úp chết người vậy.
- Dốc hết. Như khuynh nang 傾 KHUYNH Nghĩa: Nghiêng về một phía, đổ úp Xem chi tiết 囊 dốc túi.
- Kính phục người hết sức cũng gọi là khuynh đảo 傾 KHUYNH Nghĩa: Nghiêng về một phía, đổ úp Xem chi tiết 倒 ĐẢO Nghĩa: Ngã, sụp đổ Xem chi tiết nghĩa là kính phục quá không còn dấu diếm gì trong lòng.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
傾いた | かたむいた | lệch; lệch lạc |
傾く | かたむく | ẹo; nghiêng về; có thiên hướng; có khuynh hướng; ngả |
傾ける | かたむける | khiến cho có khuynh hướng; khiến cho có chiều hướng |
傾げる | かしげる | cúi; nghiêng |
傾倒 | けいとう | sự cống hiến |
Ví dụ âm Kunyomi
傾 く | かたむく | KHUYNH | Ẹo |
悪に 傾 く | あくにかたむく | ÁC KHUYNH | Hướng đến cái xấu |
耳を 傾 く人 | みみをかたむくひと | Người biết lắng nghe (dạy bảo) | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
傾 ける | かたむける | KHUYNH | Khiến cho có khuynh hướng |
耳を 傾 ける | みみをかたむける | Lắng nghe một cách cẩn thận | |
首を 傾 ける | くびをかたむける | Nghiêng đầu qua một bên | |
身代を 傾 ける | しんだいをかたむける | Hoang phí một có những vận may | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
傾 げる | かしげる | KHUYNH | Cúi |
首を 傾 げる | くびをかしげる | Vẫn còn điều gì đó hoài nghi và không rõ nên tỏ thái độ suy nghĩ nghi vấn | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
右 傾 | うけい | HỮU KHUYNH | Hữu khuynh |
左 傾 | さけい | TẢ KHUYNH | Khuynh tả |
傾 倒 | けいとう | KHUYNH ĐẢO | Sự cống hiến |
傾 倒する | けいとう | KHUYNH ĐẢO | Cống hiến |
傾 向 | けいこう | KHUYNH HƯỚNG | Khuynh hướng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|