- Hiển hiện rõ trong đầu rằng mỗi ngày đều cần phải xếp hàng
- Xếp hàng cả 1 ngày thì đầu óc hiển nhiên là mệt mỏi
- Trong đầu lúc nào cũng hiển hiện 1 ngày có 4 tiếng tăng ca
- Hàng ngày phải xếp hàng tranh lên đầu là điều HIỂN nhiên
- Hiển hách, hiển thị
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
電顕 | でんけん | Kính hiển vi điện tử |
露顕 | ろけん | sự phát hiện; sự phát kiến |
顕彰 | けんしょう | sự khen thưởng; sự tuyên dương; khen thưởng; tuyên dương |
顕微鏡 | けんびきょう | kính hiển vi |
顕然 | けんぜん | sự hiển nhiên; điều hiển nhiên; hiển nhiên; đương nhiên |
Ví dụ âm Kunyomi
不 顕 | ふけん | BẤT HIỂN | Không hiểu rõ |
貴 顕 | きけん | QUÝ HIỂN | Người quý phái |
露 顕 | ろけん | LỘ HIỂN | Sự phát hiện |
顕 微 | けんび | HIỂN VI | Kính hiển vi |
顕 示 | けんじ | HIỂN KÌ | Sự tiết lộ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|