- để TÂM đến DẤU CHÂN thằng NGU nào in trên RUỘNG
- Hai con sâu nằm trên một cái cốc úp ngược thì có trái tim ngu ngốc
- Quynh để tâm đến con sâu trên ruộng thì thật ngu ngốc
- Dưới ruộng xuất hiện côn trùng nên tâm can trở nên NGU ngốc
- Dưới mặt trời, ngồi trên ghế, chờ 4 tiếng với cả trái tim. Thật ngu ngốc biết bao
- Ngu dốt. Như ngu si 愚 NGU Nghĩa: Dại dột, ngu ngốc Xem chi tiết 癡 Nghĩa: Xem chi tiết dốt nát mê muội.
- Lừa dối. Như ngu lộng 愚 NGU Nghĩa: Dại dột, ngu ngốc Xem chi tiết 弄 LỘNG Nghĩa: Mân mê, ngắm nghía. Lấy người ra làm trò đùa cũng gọi là lộng. Thổi. Ngõ. Xem chi tiết lừa gạt người.
- Lời nói khiêm. Như ngu án 愚 NGU Nghĩa: Dại dột, ngu ngốc Xem chi tiết 按 Nghĩa: Xem chi tiết kẻ ngu si này xét, ngu ý 愚 NGU Nghĩa: Dại dột, ngu ngốc Xem chi tiết 意 như ý kẻ ngu dốt này.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
万愚節 | ばんぐせつ | ngày 1 tháng 4; ngày nói dối; ngày cá tháng 4 |
愚か | おろか | ngu ngốc; ngớ ngẩn |
愚かな | おろかな ぐかな | đần; đần dại; khờ; khờ dại; ngu; ngu dốt; ngu ngốc; ngu si; ngu xuẩn Điên dại |
愚か者 | ばかなもの | sự ngu ngốc; sự đần độn; sự đãng trí; kẻ ngu ngốc |
愚劣 | ぐれつ | ngu ngốc; ngu xuẩn; dại dột; ngốc nghếch; vớ vẩn |
Ví dụ âm Kunyomi
愚 か | おろか | NGU | Ngu ngốc |
愚 かな | おろかな | NGU | Đần |
愚 かしい | おろかしい | NGU | Ngu ngốc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
愚 図 | ぐず | NGU ĐỒ | Người ngu đần |
愚 意 | ぐい | NGU Ý | Ngụ ý |
愚 痴 | ぐち | NGU SI | Sự than thở |
痴 愚 | ちぐ | SI NGU | Tính khờ dại |
迂 愚 | うぐ | VU NGU | Ngu ngốc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|