Created with Raphaël 2.1.212435679108111213
  • Số nét 13
  • Cấp độ N1

Kanji 愚

Hán Việt
NGU
Nghĩa

Dại dột, ngu ngốc


Âm On
Âm Kun
おろ.か

Đồng âm
NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết NGƯ Nghĩa: Bắt cá, đánh cá Xem chi tiết NGỰ, NHẠ, NGỮ Nghĩa: Thống trị Xem chi tiết NGƯ Nghĩa: Con cá Xem chi tiết NGU Nghĩa: Vui chơi, vui vẻ Xem chi tiết NGU Nghĩa: Lo sợ, dự liệu, tính toán trước Xem chi tiết NGŨ Nghĩa: Năm, số 5 Xem chi tiết NGŨ Nghĩa: Năm Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐỘN Nghĩa: Cùn (dao), ngu đần, đần độn Xem chi tiết LIỆT Nghĩa:  Thấp kém, kém cỏi, hèn hạ Xem chi tiết
Trái nghĩa
HIỀN Nghĩa: Thông minh, khôn ngoan, khéo léo Xem chi tiết MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết
愚
  • để TÂM đến DẤU CHÂN thằng NGU nào in trên RUỘNG
  • Hai con sâu nằm trên một cái cốc úp ngược thì có trái tim ngu ngốc
  • Quynh để tâm đến con sâu trên ruộng thì thật ngu ngốc
  • Dưới ruộng xuất hiện côn trùng nên tâm can trở nên NGU ngốc
  • Dưới mặt trời, ngồi trên ghế, chờ 4 tiếng với cả trái tim. Thật ngu ngốc biết bao
  1. Ngu dốt. Như ngu si NGU Nghĩa: Dại dột, ngu ngốc Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết dốt nát mê muội.
  2. Lừa dối. Như ngu lộng NGU Nghĩa: Dại dột, ngu ngốc Xem chi tiết LỘNG Nghĩa: Mân mê, ngắm nghía. Lấy người ra làm trò đùa cũng gọi là lộng. Thổi. Ngõ. Xem chi tiết lừa gạt người.
  3. Lời nói khiêm. Như ngu án NGU Nghĩa: Dại dột, ngu ngốc Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết kẻ ngu si này xét, ngu ý NGU Nghĩa: Dại dột, ngu ngốc Xem chi tiết như ý kẻ ngu dốt này.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ばんぐせつ ngày 1 tháng 4; ngày nói dối; ngày cá tháng 4
おろか ngu ngốc; ngớ ngẩn
かな おろかな
ぐかな
đần; đần dại; khờ; khờ dại; ngu; ngu dốt; ngu ngốc; ngu si; ngu xuẩn
Điên dại
か者 ばかなもの sự ngu ngốc; sự đần độn; sự đãng trí; kẻ ngu ngốc
ぐれつ ngu ngốc; ngu xuẩn; dại dột; ngốc nghếch; vớ vẩn
Ví dụ âm Kunyomi

おろか NGUNgu ngốc
かな おろかな NGUĐần
かしい おろかしい NGUNgu ngốc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ぐず NGU ĐỒNgười ngu đần
ぐい NGU ÝNgụ ý
ぐち NGU SISự than thở
ちぐ SI NGUTính khờ dại
うぐ VU NGUNgu ngốc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa