Created with Raphaël 2.1.2124356789101112
  • Số nét 13
  • Cấp độ N2

Kanji 極

Hán Việt
CỰC
Nghĩa

Cực, tột độ


Âm On
キョク ゴク
Âm Kun
きわ.める きわ.まる きわ.まり きわ.み き.める ~ぎ.め き.まる

Đồng âm
CỤC Nghĩa: Cục, ủy ban, bộ  Xem chi tiết CÁCH, CỨC Nghĩa: Da thú, thay đổi, cải cách Xem chi tiết CÚC Nghĩa: Hoa cúc Xem chi tiết CÚC Nghĩa: Quả bóng Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TỐI Nghĩa: Rất, giỏi hơn, cao nhất Xem chi tiết HẠN Nghĩa: Giới hạn, phạm vi Xem chi tiết TUYỆT Nghĩa: Tuyệt giao, cắt đứt, chia rẽ Xem chi tiết
極
  • Đặt một nam châm 2 cực 極 cạnh cái cây 木.
  • 1 bàn tay nuôi 5 cái miệng với một cái cây thì thật khổ cực
  • Nhìn ra 057 thì IQ vô CỰC
  • Một Cây Lại nuôi 5 Miệng thì rất cùng Cực.
  • Mồm năm tay một đi đến cái cây thì rất cùng cực
  • Còng lưng, chống tay và mồm đi qua hai xà đơn đến chỗ cái cây là rất khổ cực
  1. Cái nóc nhà.
  2. Nay gọi các sự vật gì rất cao là cực là bởi nghĩa đó. Trước khi trời đất chưa chia rành rẽ gọi là thái cực THÁI Nghĩa: Béo, dày Xem chi tiết CỰC Nghĩa: Cực, tột độ Xem chi tiết , ngôi vua gọi là hoàng cực HOÀNG Nghĩa: Vua, vương Xem chi tiết CỰC Nghĩa: Cực, tột độ Xem chi tiết , vua lên ngôi gọi là đăng cực ĐĂNG Nghĩa: Trèo lên, thăng tiến Xem chi tiết CỰC Nghĩa: Cực, tột độ Xem chi tiết đều là ý nói rất cao không ai hơn nữa.
  3. Phần cực hai đầu quả đất gọi là cực. Phần về phía nam gọi là nam cực CỰC Nghĩa: Cực, tột độ Xem chi tiết , phần về phía bắc gọi là bắc cực BẮC Nghĩa: Phương bắc, hướng Bắc, phía Bắc Xem chi tiết CỰC Nghĩa: Cực, tột độ Xem chi tiết .
  4. Cùng cực. Như ơn cha mẹ gọi là võng cực chi ân CỰC Nghĩa: Cực, tột độ Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết ÂN Nghĩa: Ân huệ, ơn nghĩa Xem chi tiết nghĩa là cái ơn không cùng. Như cực ngôn kỳ lợi CỰC Nghĩa: Cực, tột độ Xem chi tiết NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết LỢI Nghĩa:  Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết nói cho hết cái lợi, v.v.
  5. Mỏi mệt. Như tiểu cực TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết CỰC Nghĩa: Cực, tột độ Xem chi tiết hơi mệt.
  6. Sự xấu nhất, khổ nhất.
  7. Trọn, hết, mười năm gọi là một cực.
  8. Đến.
  9. Cùng nghĩa với chữ cực .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
n Nきょく cực Bắc
s Sきょく cực Nam; Nam Cực
りょうきょく lưỡng cực
にきょく lưỡng cực
はっきょくけん Môn võ Bát Cực Quyền
Ví dụ âm Kunyomi

取り める とりきめる Để đồng ý
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

まりない きわまりない Vô cùng
まり無い きわまりない Vô cùng
まり悪い きわまりわるい Rụt rè
痛快 まりない つうかいきわまりない Vô cùng đang run lên
痛快 まり無い つうかいきわまりない Cực kỳ thích thú
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

まる きわまる CỰCCùng cực
まる かんきわまる CẢM CỰCĐể bị chiến thắng với cảm xúc
危険 まる きけんきわまる Vô cùng nguy hiểm
進退 まる しんたいきわまる Quẩn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

める きわめる CỰCBồi dưỡng
める みきわめる KIẾN CỰCNhìn rõ
山頂を める さんちょうをきわめる Lên tới đỉnh núi
惨状を める さんじょうをきわめる Tới hiện hữu (mà) một chính khủng khiếp (khốn khổ) nhìn
暴虐を める ぼうぎゃくをきわめる Tới hành động với bạo lực tột bậc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

きわみ CỰCSự cực hạn
栄華の えいがのきわみ Đỉnh (của) sự thịnh vượng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

つきぎめ NGUYỆT CỰCThuê theo tháng
つきぎめ NGUYỆT CỰCHàng tháng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

n Nきょく CỰCCực Bắc
s Sきょく CỰCCực Nam
にきょく NHỊ CỰCLưỡng cực
きょくう CỰC HỮU(người) cánh hữu bảo thủ
きょくち CỰC ĐỊAVùng đất xa xôi nhất
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ごく々 CỰCVô cùng
ごくい CỰC ÝQuan trọng chỉ
ごくひ CỰC BÍBí mật tuyệt đối
さむごく HÀN CỰCNơi lạnh nhất ở nam cực hay bắc cực
ごくいん CỰC ẤNSăn chó biển
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa