- Đặt một nam châm 2 cực 極 cạnh cái cây 木.
- 1 bàn tay nuôi 5 cái miệng với một cái cây thì thật khổ cực
- Nhìn ra 057 thì IQ vô CỰC
- Một Cây Lại nuôi 5 Miệng thì rất cùng Cực.
- Mồm năm tay một đi đến cái cây thì rất cùng cực
- Còng lưng, chống tay và mồm đi qua hai xà đơn đến chỗ cái cây là rất khổ cực
- Cái nóc nhà.
- Nay gọi các sự vật gì rất cao là cực là bởi nghĩa đó. Trước khi trời đất chưa chia rành rẽ gọi là thái cực 太 THÁI Nghĩa: Béo, dày Xem chi tiết 極 CỰC Nghĩa: Cực, tột độ Xem chi tiết , ngôi vua gọi là hoàng cực 皇 HOÀNG Nghĩa: Vua, vương Xem chi tiết 極 CỰC Nghĩa: Cực, tột độ Xem chi tiết , vua lên ngôi gọi là đăng cực 登 ĐĂNG Nghĩa: Trèo lên, thăng tiến Xem chi tiết 極 CỰC Nghĩa: Cực, tột độ Xem chi tiết đều là ý nói rất cao không ai hơn nữa.
- Phần cực hai đầu quả đất gọi là cực. Phần về phía nam gọi là nam cực 南 極 CỰC Nghĩa: Cực, tột độ Xem chi tiết , phần về phía bắc gọi là bắc cực 北 BẮC Nghĩa: Phương bắc, hướng Bắc, phía Bắc Xem chi tiết 極 CỰC Nghĩa: Cực, tột độ Xem chi tiết .
- Cùng cực. Như ơn cha mẹ gọi là võng cực chi ân 罔 極 CỰC Nghĩa: Cực, tột độ Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 恩 ÂN Nghĩa: Ân huệ, ơn nghĩa Xem chi tiết nghĩa là cái ơn không cùng. Như cực ngôn kỳ lợi 極 CỰC Nghĩa: Cực, tột độ Xem chi tiết 言 NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết 其 KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết 利 LỢI Nghĩa: Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết nói cho hết cái lợi, v.v.
- Mỏi mệt. Như tiểu cực 小 TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết 極 CỰC Nghĩa: Cực, tột độ Xem chi tiết hơi mệt.
- Sự xấu nhất, khổ nhất.
- Trọn, hết, mười năm gọi là một cực.
- Đến.
- Cùng nghĩa với chữ cực 亟 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
n極 | Nきょく | cực Bắc |
s極 | Sきょく | cực Nam; Nam Cực |
両極 | りょうきょく | lưỡng cực |
二極 | にきょく | lưỡng cực |
八極拳 | はっきょくけん | Môn võ Bát Cực Quyền |
Ví dụ âm Kunyomi
取り 極 める | とりきめる | Để đồng ý | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
極 まりない | きわまりない | Vô cùng | |
極 まり無い | きわまりない | Vô cùng | |
極 まり悪い | きわまりわるい | Rụt rè | |
痛快 極 まりない | つうかいきわまりない | Vô cùng đang run lên | |
痛快 極 まり無い | つうかいきわまりない | Cực kỳ thích thú | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
極 まる | きわまる | CỰC | Cùng cực |
感 極 まる | かんきわまる | CẢM CỰC | Để bị chiến thắng với cảm xúc |
危険 極 まる | きけんきわまる | Vô cùng nguy hiểm | |
進退 極 まる | しんたいきわまる | Quẩn | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
極 める | きわめる | CỰC | Bồi dưỡng |
見 極 める | みきわめる | KIẾN CỰC | Nhìn rõ |
山頂を 極 める | さんちょうをきわめる | Lên tới đỉnh núi | |
惨状を 極 める | さんじょうをきわめる | Tới hiện hữu (mà) một chính khủng khiếp (khốn khổ) nhìn | |
暴虐を 極 める | ぼうぎゃくをきわめる | Tới hành động với bạo lực tột bậc | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
極 み | きわみ | CỰC | Sự cực hạn |
栄華の 極 み | えいがのきわみ | Đỉnh (của) sự thịnh vượng | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
月 極 | つきぎめ | NGUYỆT CỰC | Thuê theo tháng |
月 極 め | つきぎめ | NGUYỆT CỰC | Hàng tháng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
n 極 | Nきょく | CỰC | Cực Bắc |
s 極 | Sきょく | CỰC | Cực Nam |
二 極 | にきょく | NHỊ CỰC | Lưỡng cực |
極 右 | きょくう | CỰC HỮU | (người) cánh hữu bảo thủ |
極 地 | きょくち | CỰC ĐỊA | Vùng đất xa xôi nhất |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
極 々 | ごく々 | CỰC | Vô cùng |
極 意 | ごくい | CỰC Ý | Quan trọng chỉ |
極 秘 | ごくひ | CỰC BÍ | Bí mật tuyệt đối |
寒 極 | さむごく | HÀN CỰC | Nơi lạnh nhất ở nam cực hay bắc cực |
極 印 | ごくいん | CỰC ẤN | Săn chó biển |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|