- Miệng 口 hét 叫 4 lần.
- Mồm kêu 4 tiếng : "mang rượu ra đê" sakebu
- Miệng Kêu 叫 : mang 4 chai rượu sake bự (さけぶ) ra cho tôi
- MỒM KÊU như con KHIẾU
- 4 cai miệng có khiếu ăn nói
- Hét lên 4 lần đòi khiếu nại
- Mở mồm “kêu” 4 chai rượu “sake bự”
- Kêu. Như đại khiếu nhất thanh 大 ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết 叫 KHIẾU Nghĩa: Kêu, gọi, hét lên Xem chi tiết 一 聲 Nghĩa: Xem chi tiết kêu to một tiếng. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Lạc nhật sơn sơn viên khiếu ai 落 LẠC Nghĩa: Rơi rụng, đổ sập Xem chi tiết 日 NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 山 SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết 山 SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết 猿 VIÊN Nghĩa: Con khỉ Xem chi tiết 叫 KHIẾU Nghĩa: Kêu, gọi, hét lên Xem chi tiết 哀 AI Nghĩa: Buồn rầu, thương tiếc Xem chi tiết (Vọng quan âm miếu 望 VỌNG Nghĩa: Trông mong, hy vọng Xem chi tiết 觀 音 ÂM Nghĩa: Âm thanh, tiếng Xem chi tiết 廟 Nghĩa: Xem chi tiết ) Khắp núi bóng chiều rơi, vượn kêu thương.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
叫び | さけび | sự kêu lên; sự hét lên |
叫び声 | さけびごえ | tiếng kêu |
叫ぶ | さけぶ | gào; hét; hò; hô hào; hú; kêu gào; kêu gọi; kêu; gọi |
絶叫 | ぜっきょう | tiếng thét; tiếng kêu hét; tiếng hò hét |
Ví dụ âm Kunyomi
叫 ぶ | さけぶ | KHIẾU | Gào |
泣き 叫 ぶ | なきさけぶ | KHẤP KHIẾU | Gào khóc |
大声で 叫 ぶ | たいせいでさけぶ | Hò hét | |
快哉を 叫 ぶ | かいさいをさけぶ | Tới tiếng kêu với sự sung sướng | |
改革を 叫 ぶ | かいかくをさけぶ | Kêu gọi cải cách | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
叫 喚 | きょうかん | KHIẾU HOÁN | La hét |
絶 叫 | ぜっきょう | TUYỆT KHIẾU | Tiếng thét |
絶 叫 する | ぜっきょう | TUYỆT KHIẾU | Hò hét |
阿鼻 叫 喚 | あびきょうかん | A TỊ KHIẾU HOÁN | Địa ngục |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|