- Người có thiên hướng bày sách ngoài cửa!
- Người biến thiên lúc này lúc nọ thì tâm hồn lệch lạc
- Người hay thiên vị có khuynh hướng bày sách ngoài cửa
- BIển là Người THIÊN vị
- Đem sách bày ra cửa còn đồ chơi cất vào phòng. Đúng là Thiên vị.
- Lệch, mếch, ở vào hai bên một cái gì gọi là thiên.
- Nặng về một mặt cũng gọi là thiên. Như thiên lao 偏 THIÊN Nghĩa: Thiên vị, lệch, nghiêng, không đều Xem chi tiết 勞 nhọc riêng về một bên, thiên ái 偏 THIÊN Nghĩa: Thiên vị, lệch, nghiêng, không đều Xem chi tiết 愛 ÁI Nghĩa: Yêu thích, yêu mến Xem chi tiết yêu riêng về một bên.
- Cái gì không đúng với lẽ trung bình đều gọi là thiên.
- Tiếng giúp lời, sự gì sẩy ra không ngờ tới gọi là thiên. Như thiên bất thấu xảo 偏 THIÊN Nghĩa: Thiên vị, lệch, nghiêng, không đều Xem chi tiết 不 溱 巧 XẢO Nghĩa: Khéo tay, tài giỏi Xem chi tiết rõ thật khéo khéo sao !
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不偏 | ふへん | công bằng; không thiên vị; vô tư; sự công bằng; sự không thiên vị; sự vô tư |
人偏 | にんべん | Bộ nhân đứng (trong chữ Hán) |
偏る | かたよる | nghiêng; lệch; không cân bằng; không công bằng |
偏向 | へんこう | sự chiếu thiên sang bên; thiên hướng; xu hướng |
偏差 | へんさ | sự trệch; sự lệch |
Ví dụ âm Kunyomi
偏 る | かたよる | THIÊN | Nghiêng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
不 偏 | ふへん | BẤT THIÊN | Công bằng |
偏 土 | へんど | THIÊN THỔ | Những vùng nông thôn |
偏 奇 | へんき | THIÊN KÌ | Tính lập dị |
偏 差 | へんさ | THIÊN SOA | Sự trệch |
偏 波 | へんは | THIÊN BA | <Lý> sự phân cực |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|