Created with Raphaël 2.1.21234576810119
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 偏

Hán Việt
THIÊN
Nghĩa

Thiên vị,  lệch, nghiêng, không đều 


Âm On
ヘン
Âm Kun
かたよ.る

Đồng âm
THIÊN Nghĩa: Nghìn, một nghìn Xem chi tiết THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết THIỆN, THIẾN Nghĩa: Tốt, giỏi Xem chi tiết THIỂN, TIÊN Nghĩa: Nông cạn, chật hẹp Xem chi tiết PHIẾN, THIÊN Nghĩa: Cái quạt Xem chi tiết THIÊN Nghĩa: Dời đi, biến đổi, trèo, chia ly, đầy đi Xem chi tiết THIỆN, THIỀN Nghĩa: Thiền Xem chi tiết THIỆN Nghĩa: Sửa chữa, tu bổ, dọn dẹp Xem chi tiết THIẾN Nghĩa:  Cỏ thiến Xem chi tiết THIỆN Nghĩa: Cỗ ăn. Chức quan coi việc nấu nướng cho vua ăn gọi là thiện tể [膳宰]. Tục gọi ăn cơm là dụng thiện [用膳]. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết KHUYNH Nghĩa: Nghiêng về một phía, đổ úp Xem chi tiết TÀ, GIA Nghĩa: Vẹo, chéo Xem chi tiết KHÚC Nghĩa: Khúc, đoạn Xem chi tiết
偏
  • Người có thiên hướng bày sách ngoài cửa!
  • Người biến thiên lúc này lúc nọ thì tâm hồn lệch lạc
  • Người hay thiên vị có khuynh hướng bày sách ngoài cửa
  • BIển là Người THIÊN vị
  • Đem sách bày ra cửa còn đồ chơi cất vào phòng. Đúng là Thiên vị.
  1. Lệch, mếch, ở vào hai bên một cái gì gọi là thiên.
  2. Nặng về một mặt cũng gọi là thiên. Như thiên lao THIÊN Nghĩa: Thiên vị,  lệch, nghiêng, không đều  Xem chi tiết nhọc riêng về một bên, thiên ái THIÊN Nghĩa: Thiên vị,  lệch, nghiêng, không đều  Xem chi tiết ÁI Nghĩa: Yêu thích, yêu mến Xem chi tiết yêu riêng về một bên.
  3. Cái gì không đúng với lẽ trung bình đều gọi là thiên.
  4. Tiếng giúp lời, sự gì sẩy ra không ngờ tới gọi là thiên. Như thiên bất thấu xảo THIÊN Nghĩa: Thiên vị,  lệch, nghiêng, không đều  Xem chi tiết XẢO Nghĩa: Khéo tay, tài giỏi Xem chi tiết rõ thật khéo khéo sao !
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふへん công bằng; không thiên vị; vô tư; sự công bằng; sự không thiên vị; sự vô tư
にんべん Bộ nhân đứng (trong chữ Hán)
かたよる nghiêng; lệch; không cân bằng; không công bằng
へんこう sự chiếu thiên sang bên; thiên hướng; xu hướng
へんさ sự trệch; sự lệch
Ví dụ âm Kunyomi

かたよる THIÊNNghiêng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ふへん BẤT THIÊNCông bằng
へんど THIÊN THỔNhững vùng nông thôn
へんき THIÊN KÌTính lập dị
へんさ THIÊN SOASự trệch
へんは THIÊN BA<Lý> sự phân cực
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa