- Ông trời có TRIỆU (兆) con MẮT (目) nên TẦM nhìn (眺) không THIẾU sót một nơi nào.
- Tuổi Thiếu niên hay Ngắm gái Chạy qua
- Mắt dựng ngược có triệu chứng thiếu tầm nhìn
- đưa dài tầm mắt ngắm triệu vì sao trên trời
- Triệu con mắt ma vẫn thiếu tầm nhìn
- Mắt ngắm về phía bắc
- Ngắm xa. Tô Mạn Thù 蘇 TÔ Nghĩa: Tử tô [紫蘇] cây tía tô. Sống lại, đã chết rồi lại hồi lại gọi là tô. Kiếm cỏ. Tên đất. Họ Tô. Xem chi tiết 曼 殊 THÙ Nghĩa: Đặc biệt Xem chi tiết : Xuất sơn môn thiếu vọng 出 XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết 山 SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết 門 眺 THIẾU Nghĩa: Trông, ngắm từ xa, lườm Xem chi tiết 望 VỌNG Nghĩa: Trông mong, hy vọng Xem chi tiết (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷 鴻 HỒNG Nghĩa: Chim hồng, chim lớn Xem chi tiết 零 LINH Nghĩa: Số không (0) Xem chi tiết 雁 Nghĩa: Xem chi tiết 記 KÍ Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết ) Bước ra cổng chùa ngắm ra xa.
- Lườm.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
眺め | ながめ | tầm nhìn |
眺める | ながめる | nhìn; ngắm |
眺望 | ちょうぼう | tầm nhìn; tầm quan sát |
Ví dụ âm Kunyomi
眺 める | ながめる | THIẾU | Nhìn |
月を 眺 める | つきをながめる | Tới cái nhìn chằm chằm ở (tại) mặt trăng | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
眺 望 | ちょうぼう | THIẾU VỌNG | Tầm nhìn |
眺 望権 | ちょうぼうけん | THIẾU VỌNG QUYỀN | Quyền được ngắm một cảnh quan |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|