Created with Raphaël 2.1.21234567891011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 眺

Hán Việt
THIẾU
Nghĩa

Trông, ngắm từ xa, lườm


Âm On
チョウ
Âm Kun
なが.める

Đồng âm
THIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút Xem chi tiết ĐIỀU, THIÊU, ĐIÊU Nghĩa: Điều kiện, điều khoản Xem chi tiết CHIÊU, THIÊU, THIỀU Nghĩa: Vẫy, mời  Xem chi tiết THIÊU Nghĩa: Đốt cháy Xem chi tiết THIỆU Nghĩa: Giới thiệu Xem chi tiết THIÊU, THIỂU, THAO, KHIÊU Nghĩa: Khiêu khích Xem chi tiết
Đồng nghĩa
KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết THỊ Nghĩa: Nhìn kĩ, xem kĩ Xem chi tiết VỌNG Nghĩa: Trông mong, hy vọng Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
眺
  • Ông trời có TRIỆU (兆) con MẮT (目) nên TẦM nhìn (眺) không THIẾU sót một nơi nào.
  • Tuổi Thiếu niên hay Ngắm gái Chạy qua
  • Mắt dựng ngược có triệu chứng thiếu tầm nhìn
  • đưa dài tầm mắt ngắm triệu vì sao trên trời
  • Triệu con mắt ma vẫn thiếu tầm nhìn
  • Mắt ngắm về phía bắc
  1. Ngắm xa. Tô Mạn Thù Nghĩa: Tử tô [紫蘇] cây tía tô. Sống lại, đã chết rồi lại hồi lại gọi là tô. Kiếm cỏ. Tên đất. Họ Tô. Xem chi tiết THÙ Nghĩa: Đặc biệt Xem chi tiết : Xuất sơn môn thiếu vọng XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết THIẾU Nghĩa: Trông, ngắm từ xa, lườm Xem chi tiết VỌNG Nghĩa: Trông mong, hy vọng Xem chi tiết (Đoạn hồng linh nhạn kí HỒNG Nghĩa: Chim hồng, chim lớn Xem chi tiết LINH Nghĩa: Số không (0) Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết ) Bước ra cổng chùa ngắm ra xa.
  2. Lườm.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ながめ tầm nhìn
める ながめる nhìn; ngắm
ちょうぼう tầm nhìn; tầm quan sát
Ví dụ âm Kunyomi

める ながめる THIẾUNhìn
月を める つきをながめる Tới cái nhìn chằm chằm ở (tại) mặt trăng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ちょうぼう THIẾU VỌNGTầm nhìn
望権 ちょうぼうけん THIẾU VỌNG QUYỀNQuyền được ngắm một cảnh quan
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa