Created with Raphaël 2.1.2123546798101112131415161718
  • Số nét 18
  • Cấp độ N1

Kanji 糧

Hán Việt
LƯƠNG
Nghĩa

Thức ăn, lương ăn


Âm On
リョウ ロウ
Âm Kun
かて

Đồng âm
LƯỠNG, LẠNG Nghĩa: Hai bên Xem chi tiết LƯỢNG, LƯƠNG Nghĩa: Sức chứa, số lượng, đo đạc, ước tính Xem chi tiết LƯƠNG Nghĩa: Tốt đẹp Xem chi tiết LƯƠNG, LƯỢNG Nghĩa: Mát mẻ, lạnh, nguội Xem chi tiết LƯỢNG Nghĩa: Thanh cao Xem chi tiết LƯỢNG Nghĩa: Tin, thực Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết PHẠN, PHÃN Nghĩa: Cơm Xem chi tiết TÀI Nghĩa: Những thứ có sẵn trong tự nhiên mà dùng được Xem chi tiết PHẨM Nghĩa: Đồ vật, cái hay, phấm cách, hàng hóa, đếm số bữa ăn Xem chi tiết NHỤC, NHỤ, NẬU Nghĩa: Thịt Xem chi tiết NGƯ Nghĩa: Con cá Xem chi tiết MỄ Nghĩa: Gạo Xem chi tiết
糧
  • Lương thực tính bằng số lượng gạo
  • LƯƠNG thực chỉ có GẠO mới có SỐ LƯỢNG lớn...
  • Gạo chiếm phần lớn sản LƯỢNG LƯƠNG thực nước ta
  • Một lượng gạo lớn được sử dụng làm lương thực
  1. Thức ăn, lương ăn. Thức ăn lúc đi đường gọi là lương LƯƠNG Nghĩa: Thức ăn, lương ăn Xem chi tiết , lúc ở ngay nhà gọi là thực . Nay gọi các vật dùng trong quân là lương.
  2. Thuế ruộng, tục viết là .
  3. Dị dạng của chữ .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ひょうろう lương của quân đội; lương thảo
ひょうろうまい binh lương
心の こころのかて món ăn tinh thần
りょうしょく thực phẩm dự trữ
食部 りょうしょくぶ bộ lương thực
Ví dụ âm Kunyomi

日々の ひびのかて NHẬT LƯƠNGCơm ăn hàng ngày
心の こころのかて TÂM LƯƠNGMón ăn tinh thần
日日の ひにちのかて NHẬT NHẬT LƯƠNGMột có hàng ngày bánh mì
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

いりょう Y LƯƠNGThức ăn và quần áo
ばりょう MÃ LƯƠNGThức ăn cho ngựa
こうりょう KHẨU LƯƠNGKhẩu phần ăn của một binh sĩ
りょうまつ LƯƠNGLương thực
りょうどう LƯƠNG ĐẠOCon đường chở lương thực
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ひょうろう BINH LƯƠNGLương của quân đội
攻め ひょうろうぜめ BINH LƯƠNG CÔNGChiến thuật đói
ひょうろうまい BINH LƯƠNG MỄBinh lương
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa