- Lương thực tính bằng số lượng gạo
- LƯƠNG thực chỉ có GẠO mới có SỐ LƯỢNG lớn...
- Gạo chiếm phần lớn sản LƯỢNG LƯƠNG thực nước ta
- Một lượng gạo lớn được sử dụng làm lương thực
- Thức ăn, lương ăn. Thức ăn lúc đi đường gọi là lương 糧 LƯƠNG Nghĩa: Thức ăn, lương ăn Xem chi tiết , lúc ở ngay nhà gọi là thực 食 . Nay gọi các vật dùng trong quân là lương.
- Thuế ruộng, tục viết là 粮 .
- Dị dạng của chữ 粮 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
兵糧 | ひょうろう | lương của quân đội; lương thảo |
兵糧米 | ひょうろうまい | binh lương |
心の糧 | こころのかて | món ăn tinh thần |
糧食 | りょうしょく | thực phẩm dự trữ |
糧食部 | りょうしょくぶ | bộ lương thực |
Ví dụ âm Kunyomi
日々の 糧 | ひびのかて | NHẬT LƯƠNG | Cơm ăn hàng ngày |
心の 糧 | こころのかて | TÂM LƯƠNG | Món ăn tinh thần |
日日の 糧 | ひにちのかて | NHẬT NHẬT LƯƠNG | Một có hàng ngày bánh mì |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
衣 糧 | いりょう | Y LƯƠNG | Thức ăn và quần áo |
馬 糧 | ばりょう | MÃ LƯƠNG | Thức ăn cho ngựa |
口 糧 | こうりょう | KHẨU LƯƠNG | Khẩu phần ăn của một binh sĩ |
糧 秣 | りょうまつ | LƯƠNG | Lương thực |
糧 道 | りょうどう | LƯƠNG ĐẠO | Con đường chở lương thực |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
兵 糧 | ひょうろう | BINH LƯƠNG | Lương của quân đội |
兵 糧 攻め | ひょうろうぜめ | BINH LƯƠNG CÔNG | Chiến thuật đói |
兵 糧 米 | ひょうろうまい | BINH LƯƠNG MỄ | Binh lương |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|