- Thị giả thường Đơn độc ngồi Thiền.
- Mặc áo đơn độc NGỒI THIỀN
- Đốt nến đơn giản là để ngồi THIỀN
- Ngồi THIỀN một mình trong đền
- Ngồi THIỀN đích THI cần sự ĐƠN giản
- Tục dùng như chữ thiền 禪 .
- Giản thể của chữ 禪 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
坐禅 | ざぜん | sự tọa thiền |
座禅 | ざぜん | sự tọa thiền; sự ngồi thiền; tham thiền; thiền; thiền định; tọa thiền |
禅僧 | ぜんそう | nhà sư theo phái thiền; thiền tăng |
禅問答 | ぜんもんどう | các câu hỏi và câu trả lời trong phái thiền |
禅堂 | ぜんどう | thiền đường |
Ví dụ âm Kunyomi
坐 禅 | ざぜん | TỌA THIỆN | Sự tọa thiền |
座 禅 | ざぜん | TỌA THIỆN | Sự tọa thiền |
禅 味 | ぜんみ | THIỆN VỊ | Hương vị (của) zen |
禅 家 | ぜんか | THIỆN GIA | Thiền gia |
禅 尼 | ぜんに | THIỆN NI | Nữ tu sĩ zen |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|