Created with Raphaël 2.1.212543678101191213
  • Số nét 13
  • Cấp độ N1

Kanji 禅

Hán Việt
THIỆN, THIỀN
Nghĩa

Thiền


Âm On
ゼン セン
Âm Kun
しずか ゆず.る

Đồng âm
THIÊN Nghĩa: Nghìn, một nghìn Xem chi tiết THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết THIỆN, THIẾN Nghĩa: Tốt, giỏi Xem chi tiết THIỂN, TIÊN Nghĩa: Nông cạn, chật hẹp Xem chi tiết THIÊN Nghĩa: Thiên vị,  lệch, nghiêng, không đều  Xem chi tiết PHIẾN, THIÊN Nghĩa: Cái quạt Xem chi tiết THIÊN Nghĩa: Dời đi, biến đổi, trèo, chia ly, đầy đi Xem chi tiết THIỆN Nghĩa: Sửa chữa, tu bổ, dọn dẹp Xem chi tiết THIẾN Nghĩa:  Cỏ thiến Xem chi tiết THIỆN Nghĩa: Cỗ ăn. Chức quan coi việc nấu nướng cho vua ăn gọi là thiện tể [膳宰]. Tục gọi ăn cơm là dụng thiện [用膳]. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết TĨNH Nghĩa: Yên lặng, yên tĩnh Xem chi tiết TỊCH Nghĩa: Lặng yên, cô đơn Xem chi tiết AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn Xem chi tiết NGỘ Nghĩa: Nhận thức, hiểu, tỉnh ngộ Xem chi tiết
禅
  • Thị giả thường Đơn độc ngồi Thiền.
  • Mặc áo đơn độc NGỒI THIỀN
  • Đốt nến đơn giản là để ngồi THIỀN
  • Ngồi THIỀN một mình trong đền
  • Ngồi THIỀN đích THI cần sự ĐƠN giản
  1. Tục dùng như chữ thiền .
  2. Giản thể của chữ .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ざぜん sự tọa thiền
ざぜん sự tọa thiền; sự ngồi thiền; tham thiền; thiền; thiền định; tọa thiền
ぜんそう nhà sư theo phái thiền; thiền tăng
問答 ぜんもんどう các câu hỏi và câu trả lời trong phái thiền
ぜんどう thiền đường
Ví dụ âm Kunyomi

ざぜん TỌA THIỆNSự tọa thiền
ざぜん TỌA THIỆNSự tọa thiền
ぜんみ THIỆN VỊHương vị (của) zen
ぜんか THIỆN GIAThiền gia
ぜんに THIỆN NINữ tu sĩ zen
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa