Created with Raphaël 2.1.2123456789
  • Số nét 9
  • Cấp độ N1

Kanji 茜

Hán Việt
THIẾN
Nghĩa

 Cỏ thiến


Âm On
セン
Âm Kun
あかね

Đồng âm
THIÊN Nghĩa: Nghìn, một nghìn Xem chi tiết THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết THIỆN, THIẾN Nghĩa: Tốt, giỏi Xem chi tiết THIỂN, TIÊN Nghĩa: Nông cạn, chật hẹp Xem chi tiết THIÊN Nghĩa: Thiên vị,  lệch, nghiêng, không đều  Xem chi tiết PHIẾN, THIÊN Nghĩa: Cái quạt Xem chi tiết THIÊN Nghĩa: Dời đi, biến đổi, trèo, chia ly, đầy đi Xem chi tiết THIỆN, THIỀN Nghĩa: Thiền Xem chi tiết THIỆN Nghĩa: Sửa chữa, tu bổ, dọn dẹp Xem chi tiết THIỆN Nghĩa: Cỗ ăn. Chức quan coi việc nấu nướng cho vua ăn gọi là thiện tể [膳宰]. Tục gọi ăn cơm là dụng thiện [用膳]. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
XÍCH, THÍCH Nghĩa: Màu đỏ Xem chi tiết HỒNG Nghĩa: Đỏ hồng (Sắc hồng nhạt) Xem chi tiết
茜
  • Dưới mái nhà ông chủ nằm võng đọc Hiến Pháp bằng cả con tim
  • Con chó hiến dâng thân xác cho người việt nam
  • Khu được đánh dấu công bố đầy hy vọng
  • Thuốc nhuộm được làm bằng CỎ có từ phương TÂY
  • Đọc gần giống tiền. Okane và akane
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

あかねいろ THIẾN SẮCMàu đỏ thiên thảo
さす空 あかねさすそら THIẾN KHÔNGBầu trời rực sáng
差す空 あかねさすそら THIẾN SOA KHÔNGBầu trời rực sáng (ánh hồng)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa