- 10 thằng TQ dùng Cỏ là CÁCH bẫy thú lấy Da
- CÁCH tìm ra số TRUNG bình giữa 10 (THẬP) và 20 (NHẬP)
- 10 thằng trung quốc dùng " cức " bón cho cỏ
- 10 thằng TQ dùng 1 loại Cỏ để làm CÁCH bẫy thú lấy da..
- Có 1 bi cỏ mà có tận 10 cái mồm đúng là hết Cách
- Đã lỡ chơi cỏ rồi thì phải cải cách thay đổi còn không 10 cái miệng cũng không cứu được mày đâu.
- Da, da giống thú thuộc bỏ sạch lông đi gọi là cách.
- Đổi, đổi chính thể khác gọi là cách mệnh 革 CÁCH, CỨC Nghĩa: Da thú, thay đổi, cải cách Xem chi tiết 命 MỆNH Nghĩa: Mệnh lệnh, sinh mệnh Xem chi tiết .
- Cách bỏ đi. Như cách chức 革 CÁCH, CỨC Nghĩa: Da thú, thay đổi, cải cách Xem chi tiết 職 CHỨC Nghĩa: Việc làm, công việc Xem chi tiết cách mất chức vị đang làm.
- Tiếng cách, một tiếng trong bát âm. Như tiếng trống tiếng bộc gọi là tiếng cách.
- Lông cánh loài chim.
- Áo dày mũ trụ.
- Họ Cách.
- Một âm là cức. Kíp. Bệnh nguy gọi là bệnh cức 病 革 CÁCH, CỨC Nghĩa: Da thú, thay đổi, cải cách Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
人工革 | じんこうかわ | da nhân tạo |
反革命 | はんかくめい | phản cách mạng; sự phản cách mạng |
変革 | へんかく | biến cách; sự cải biến; sự cải cách |
改革 | かいかく | cải cách |
改革案 | かいかくあん | đề án cải cách; phương án cải cách; phương án cải tiến; đề xuất cải cách |
Ví dụ âm Kunyomi
革 具 | かわぐ | CÁCH CỤ | Đồ làm bằng da |
革 砥 | かわと | CÁCH CHỈ | Da dây (máy) dùng để mài dao cạo |
つり 革 | つりかわ | CÁCH | Dây đeo (để treo lên) |
吊り 革 | つりかわ | ĐIẾU CÁCH | Buộc bằng đai da |
帯 革 | おびかわ | ĐỚI CÁCH | Vành đai da |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
保 革 | ほかく | BẢO CÁCH | Chủ nghĩa bảo thủ và progressiv |
擬 革 | ぎかく | NGHĨ CÁCH | Da giả |
皮 革 | ひかく | BÌ CÁCH | Da dẻ |
馬 革 | ばかく | MÃ CÁCH | Da ngựa |
変 革 | へんかく | BIẾN CÁCH | Biến cách |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|