- Tháng lên thành thị (市) để kiểm tra hai phổi はい
- Ở đô Thị hay bị viêm PHẾ quản
- Chị Nguyệt nhà ở thành thị hút nhiều thuốc lá quá bị bệnh phổi (PhẾ)
- Chị nguyệt lên thành thị mua thuốc ho bổ phế
- Đầu heo, thịt heo được bán ở thành thị ăn vào xem như PHẾ phổi
- Phổi, ở hai bên ngực, bên tả hai lá, bên hữu ba lá.
- Nay gọi tấm lòng là phế phủ 肺 腑 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
肺がん | はいがん | ung thư phổi |
肺尖 | はいせん | Đỉnh phổi (y) |
肺水腫 | はいすいしゅ | bệnh sưng phổi |
肺活量 | はいかつりょう | sức chứa của phổi |
肺炎 | はいえん | bệnh sưng phổi; viêm phổi |
Ví dụ âm Kunyomi
肺 腑 | はいふ | PHẾ | Tạng phế |
炭 肺 | たんはい | THÁN PHẾ | Phổi đen |
片 肺 | かたはい | PHIẾN PHẾ | Một phổi |
肺 がん | はいがん | PHẾ | Ung thư phổi |
肺 尖 | はいせん | PHẾ TIÊM | Đỉnh phổi (y) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|