Created with Raphaël 2.1.2125346789
  • Số nét 9
  • Cấp độ N1

Kanji 肺

Hán Việt
PHẾ
Nghĩa

Phổi


Âm On
ハイ

Đồng âm
PHÊ Nghĩa: Bình luận, phê phán, phê bình  Xem chi tiết PHẾ Nghĩa: Tàn phế, hoang phế Xem chi tiết PHỆ Nghĩa: Chó sủa. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CAN Nghĩa: Gan Xem chi tiết TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Ruột Xem chi tiết TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết
肺
  • Tháng lên thành thị (市) để kiểm tra hai phổi はい
  • Ở đô Thị hay bị viêm PHẾ quản
  • Chị Nguyệt nhà ở thành thị hút nhiều thuốc lá quá bị bệnh phổi (PhẾ)
  • Chị nguyệt lên thành thị mua thuốc ho bổ phế
  • Đầu heo, thịt heo được bán ở thành thị ăn vào xem như PHẾ phổi
  1. Phổi, ở hai bên ngực, bên tả hai lá, bên hữu ba lá.
  2. Nay gọi tấm lòng là phế phủ .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
がん はいがん ung thư phổi
はいせん Đỉnh phổi (y)
水腫 はいすいしゅ bệnh sưng phổi
活量 はいかつりょう sức chứa của phổi
はいえん bệnh sưng phổi; viêm phổi
Ví dụ âm Kunyomi

はいふ PHẾTạng phế
たんはい THÁN PHẾPhổi đen
かたはい PHIẾN PHẾMột phổi
がん はいがん PHẾUng thư phổi
はいせん PHẾ TIÊMĐỉnh phổi (y)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa