- Sơn rất SÙNG bái TÔNG giáo
- Sùng bái tông giáo dưới núi
- Trên núi (山) thường tôn SÙNG tông (宗) giáo
- Sùng bái tôn giáo chính là dù lên núi cao cũng không nản
- Tông phái mà đặt ở núi cao nhất chính là được tôn sùng nhất
- Cao. Như sùng san 崇 SÙNG Nghĩa: Tôn kính Xem chi tiết 山 SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết núi cao.
- Chuộng, tôn trọng. Ngôi vọng cao quý gọi là sùng. Tôn trọng ai mà một lòng kính phục gọi là sùng bái 崇 SÙNG Nghĩa: Tôn kính Xem chi tiết 拜 .
- Trọn. Như sùng triêu 崇 SÙNG Nghĩa: Tôn kính Xem chi tiết 朝 trọn một buổi sớm.
- Đầy đủ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
崇拝 | すうはい | sự sùng bái; sùng bái |
崇敬 | すうけい | sự sùng kính; sự tôn kính |
崇高 | すうこう | sự tối cao; sự cao nhất; tối cao; cao nhất |
Ví dụ âm Kunyomi
崇 める | あがめる | SÙNG | Tôn kính |
神と 崇 める | かみとあがめる | Phong thần | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
尊 崇 | そんすう | TÔN SÙNG | Sự tôn kính |
崇 拝 | すうはい | SÙNG BÁI | Sự sùng bái |
崇 敬 | すうけい | SÙNG KÍNH | Sự sùng kính |
崇 高 | すうこう | SÙNG CAO | Sự tối cao |
崇 拝する | すうはいする | SÙNG BÁI | Sùng bái |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|