Created with Raphaël 2.1.21245367981110
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 崇

Hán Việt
SÙNG
Nghĩa

Tôn kính


Âm On
スウ
Âm Kun
あが.める
Nanori
たか たかし たかむ

Đồng âm
SUNG Nghĩa: Phân công, bổ sung Xem chi tiết SÚNG Nghĩa: Súng Xem chi tiết SUNG, TRÁNG Nghĩa: Ngu xuẩn, mong mỏi, khao khát Xem chi tiết LONG, SỦNG Nghĩa: Con rồng Xem chi tiết
Đồng nghĩa
KÍNH Nghĩa: Kính trọng, tôn trọng Xem chi tiết MIỆT Nghĩa: Không. Khinh thường. Dối lừa. Nhỏ. Tinh vi. Bỏ. Xem chi tiết TÔN Nghĩa: Quý giá, tôn trọng, tôn kính Xem chi tiết
崇
  • Sơn rất SÙNG bái TÔNG giáo
  • Sùng bái tông giáo dưới núi
  • Trên núi (山) thường tôn SÙNG tông (宗) giáo
  • Sùng bái tôn giáo chính là dù lên núi cao cũng không nản
  • Tông phái mà đặt ở núi cao nhất chính là được tôn sùng nhất
  1. Cao. Như sùng san SÙNG Nghĩa: Tôn kính Xem chi tiết SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết núi cao.
  2. Chuộng, tôn trọng. Ngôi vọng cao quý gọi là sùng. Tôn trọng ai mà một lòng kính phục gọi là sùng bái SÙNG Nghĩa: Tôn kính Xem chi tiết .
  3. Trọn. Như sùng triêu SÙNG Nghĩa: Tôn kính Xem chi tiết trọn một buổi sớm.
  4. Đầy đủ.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
すうはい sự sùng bái; sùng bái
すうけい sự sùng kính; sự tôn kính
すうこう sự tối cao; sự cao nhất; tối cao; cao nhất
Ví dụ âm Kunyomi

める あがめる SÙNGTôn kính
神と める かみとあがめる Phong thần
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

そんすう TÔN SÙNGSự tôn kính
すうはい SÙNG BÁISự sùng bái
すうけい SÙNG KÍNHSự sùng kính
すうこう SÙNG CAOSự tối cao
拝する すうはいする SÙNG BÁISùng bái
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa