- Hình 2 cái chai, bình 瓶 đựng nước.
- Khi Sơ khai bình làm bằng ngói
- 21 viên gạch xếp thành 1 hàng tạo Bình phong vững chắc
- Làm được cái bình ĐẤT NUNG (ngoã) phải TỊNH
- Cái (BÌNH) 瓶 được tinh 并 luyện làm cùng chất liệu với ngói 瓦
- Bình hoa thường có hình thang và được làm từ ngói
- Viên ngói hỏng lại thành cái bình
- Như chữ bình 甁 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
一升瓶 | いっしょうびん | bình một thăng |
哺乳瓶 | ほにゅうびん | bình sữa |
土瓶 | どびん | ấm đất |
瓶の栓 | びんのせん | Nắp chai; nút chai |
瓶詰 | びんづめ | đóng chai sẵn; sự đóng chai |
Ví dụ âm Kunyomi
土 瓶 | どびん | THỔ BÌNH | Ấm đất |
小 瓶 | こびん | TIỂU BÌNH | Chai nhỏ |
花 瓶 | かびん | HOA BÌNH | Bình hoa |
大 瓶 | おおびん | ĐẠI BÌNH | Rộng lớn đóng chai |
瓶 詰 | びんづめ | BÌNH CẬT | Đóng chai sẵn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|