Created with Raphaël 2.1.21234567891011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N2

Kanji 瓶

Hán Việt
BÌNH
Nghĩa

Lọ, bình


Âm On
ビン
Âm Kun
かめ
Nanori

Đồng âm
BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết BÌNH Nghĩa: Bình luận Xem chi tiết BINH Nghĩa: Người lính, quân đội Xem chi tiết BÍNH Nghĩa: thiết kế, mô hình, xây dựng Xem chi tiết BÌNH Nghĩa: Chỗ đất bằng phẳng. Phép đo nước Nhật Bản cho 36 thước vuông bề mặt là một bình Xem chi tiết BÍNH Nghĩa: Can Bính (can thứ ba), Vị trí thứ 3 Xem chi tiết BÍNH Nghĩa: Tục dùng như chữ bính [餠].  Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HỒ Nghĩa: Cái hồ, cũng như cái bầu, cái nậm. Một thứ quả ăn, như quả bầu. Xem chi tiết PHỮU, PHẪU, PHŨ Nghĩa: Đồ sành Xem chi tiết TƯƠNG, SƯƠNG Nghĩa:  Cái hòm, cái hộp Xem chi tiết
瓶
  • Hình 2 cái chai, bình 瓶 đựng nước.
  • Khi Sơ khai bình làm bằng ngói
  • 21 viên gạch xếp thành 1 hàng tạo Bình phong vững chắc
  • Làm được cái bình ĐẤT NUNG (ngoã) phải TỊNH
  • Cái (BÌNH) 瓶 được tinh 并 luyện làm cùng chất liệu với ngói 瓦
  • Bình hoa thường có hình thang và được làm từ ngói
  • Viên ngói hỏng lại thành cái bình
  1. Như chữ bình .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
一升 いっしょうびん bình một thăng
哺乳 ほにゅうびん bình sữa
どびん ấm đất
の栓 びんのせん Nắp chai; nút chai
びんづめ đóng chai sẵn; sự đóng chai
Ví dụ âm Kunyomi

どびん THỔ BÌNHẤm đất
こびん TIỂU BÌNHChai nhỏ
かびん HOA BÌNHBình hoa
おおびん ĐẠI BÌNHRộng lớn đóng chai
びんづめ BÌNH CẬTĐóng chai sẵn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa