- Người (NHÂN 亻) có ý (Ý 意) thức nhận ngay 100 triệu (ỨC 億)
- Người có ý thức nhận ngay 100 triệu
- Người RỤT RÈ hay để Ý về kí ỨC buồn
- NGƯỜI ĐỨNG cả NGÀY có trái TiM không biết ỨC chế
- Người có Ý chí, không uất ỨC trong mọi hoàn cảnh, sẽ có thu nhập 100 triệu là bình thường
- Bị Cánh quạt phang vào tay chảy mất bao nhiêu TIẾT , ỨC chế thật
- Người (亻) nào có tâm (心) đứng (立) đây cả ngày (日) thì được trăm triệu
- Ức. Mười vạn 萬 là một ức 億 ỨC Nghĩa: Một trăm triệu (100.000.000) Xem chi tiết .
- Liệu lường. Như ức tắc lũ trúng 億 ỨC Nghĩa: Một trăm triệu (100.000.000) Xem chi tiết 則 TẮC Nghĩa: Quy tắc, luật lệ Xem chi tiết 屢 中 lường thì thường trúng.
- Yên. Như cung ức 供 CUNG Nghĩa: Tùy tùng, hầu hạ, dâng nạp Xem chi tiết 億 ỨC Nghĩa: Một trăm triệu (100.000.000) Xem chi tiết cung cấp cho đủ dùng, cho được yên ổn.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
一億 | いちおく | một trăm triệu |
億兆 | おくちょう | mọi người; nhân dân |
数億年 | すうおくねん | hàng trăm triệu năm |
百億 | ひゃくおく | mười tỷ |
Ví dụ âm Kunyomi
一 億 | いちおく | NHẤT ỨC | Một trăm triệu |
億 万 | おくまん | ỨC VẠN | Triệu triệu (từ chỉ số lượng rất nhiều) |
巨 億 | きょおく | CỰ ỨC | Hàng triệu |
億 ション | おくしょん | ỨC | Căn hộ (chuyển nhượng) có giá trên một triệu yên Nhật |
億 兆 | おくちょう | ỨC TRIỆU | Mọi người |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|