Created with Raphaël 2.1.2123456789121110141513
  • Số nét 15
  • Cấp độ N2

Kanji 億

Hán Việt
ỨC
Nghĩa

Một trăm triệu (100.000.000)


Âm On
オク
Nanori

Đồng âm
ỨC Nghĩa: Đè nén, trấn áp Xem chi tiết ÁO, ÚC Nghĩa: Bên trong Xem chi tiết ỨC Nghĩa: Nhớ lại, hồi tưởng Xem chi tiết ÚC, UẤT Nghĩa: Văn vẻ, hương thơm Xem chi tiết ÚC, UẤT Nghĩa: Uất kết, uất tức, khí nó tụ không tan ra, hở ra gọi là uất. Xem chi tiết ỨC Nghĩa:  Ngực. Lấy ý riêng đoán. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
VẠN, MẶC Nghĩa: Mười nghìn, một vạn, nhiều Xem chi tiết THIÊN Nghĩa: Nghìn, một nghìn Xem chi tiết BÁCH, BÁ, MẠCH Nghĩa: Trăm, một trăm Xem chi tiết 亿 Nghĩa: Xem chi tiết
億
  • Người (NHÂN 亻) có ý (Ý 意) thức nhận ngay 100 triệu (ỨC 億)
  • Người có ý thức nhận ngay 100 triệu
  • Người RỤT RÈ hay để Ý về kí ỨC buồn
  • NGƯỜI ĐỨNG cả NGÀY có trái TiM không biết ỨC chế
  • Người có Ý chí, không uất ỨC trong mọi hoàn cảnh, sẽ có thu nhập 100 triệu là bình thường
  • Bị Cánh quạt phang vào tay chảy mất bao nhiêu TIẾT , ỨC chế thật
  • Người (亻) nào có tâm (心) đứng (立) đây cả ngày (日) thì được trăm triệu
  1. Ức. Mười vạn là một ức ỨC Nghĩa: Một trăm triệu (100.000.000) Xem chi tiết .
  2. Liệu lường. Như ức tắc lũ trúng ỨC Nghĩa: Một trăm triệu (100.000.000) Xem chi tiết TẮC Nghĩa: Quy tắc, luật lệ Xem chi tiết lường thì thường trúng.
  3. Yên. Như cung ức CUNG Nghĩa: Tùy tùng, hầu hạ, dâng nạp Xem chi tiết ỨC Nghĩa: Một trăm triệu (100.000.000) Xem chi tiết cung cấp cho đủ dùng, cho được yên ổn.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
いちおく một trăm triệu
おくちょう mọi người; nhân dân
すうおくねん hàng trăm triệu năm
ひゃくおく mười tỷ
Ví dụ âm Kunyomi

いちおく NHẤT ỨCMột trăm triệu
おくまん ỨC VẠNTriệu triệu (từ chỉ số lượng rất nhiều)
きょおく CỰ ỨCHàng triệu
ション おくしょん ỨCCăn hộ (chuyển nhượng) có giá trên một triệu yên Nhật
おくちょう ỨC TRIỆUMọi người
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa