Created with Raphaël 2.1.21235468791011121314
  • Số nét 14
  • Cấp độ N1

Kanji 漸

Hán Việt
TIỆM, TIÊM, TIỀM
Nghĩa

Dần dần


Âm On
ゼン
Âm Kun
ようや.く やや ようよ.う すす.む

Đồng âm
TIÊM Nghĩa: Thanh mảnh, mỏng manh Xem chi tiết TIỀM Nghĩa: Giấu, ẩn Xem chi tiết SAM, TIỆM Nghĩa: Lông tóc dài Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TỪ Nghĩa: Đi thong thả. Chầm chậm, từ từ Xem chi tiết ĐOẠN Nghĩa: Bậc thang, nấc, giai đoạn Xem chi tiết TỤC Nghĩa: Tiếp tục, chuỗi Xem chi tiết
Trái nghĩa
CẤP Nghĩa: Vội vàng, nóng ruột, sốt ruột Xem chi tiết
漸
  • Khi đao Trảm từ từ Tiệm cận cổ thì mồ hôi vã ra
  • Tiệm nước này chém rất cao
  • Xử trảm từ từ nhưng cũng nhoe máu (đao + xe = trảm)
  • Tiệm cận 1 chút nữa thôi là đầu con Thủy sắp bị Trảm rồi
  • Nước khiến chiếc xe TIỆM cận từ từ tới cái rìu
  • Sau 1 thời gian chiếc xe chảy nước do bị chặt phá dần dần thì cuối cùng cũng phải đem ra Tiệm sửa chữa.
  1. Sông Tiệm.
  2. Dần dần, vật gì biến đổi dần dần gọi là tiệm.
  3. Một âm là tiêm. Chảy vào.
  4. Ngâm, tẩm.
  5. Nhiễm, tiêm nhiễm.
  6. Lại một âm là tiềm. Cao vòi vọi.
  7. Hạt thóc ruôn ruốt (tả cái dáng lúa tốt).
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ようやく một cách từ từ; một cách thong thả; dần dần
ぜんぞう sự tăng chậm chạp; sự tăng dần dần
ぜんじ dần dần; từ từ; chậm chạp; từng ít một
ぜんげん sự giảm xuống một cách từ từ; việc dần dần giảm xuống
ぜんしん sự tiến triển từ từ; sự phát triển chậm chạp; sự tiến tới chậm rãi; tiệm tiến
Ví dụ âm Kunyomi

ようやく TIỆMMột cách từ từ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ぜんじ TIỆM THỨDần dần
とうぜん ĐÔNG TIỆMVốn
ぜんぞう TIỆM TĂNGSự tăng chậm chạp
ぜんげん TIỆM GIẢMSự giảm xuống một cách từ từ
ぜんらく TIỆM LẠCDần dần suy sụp
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa