- Khi đao Trảm từ từ Tiệm cận cổ thì mồ hôi vã ra
- Tiệm nước này chém rất cao
- Xử trảm từ từ nhưng cũng nhoe máu (đao + xe = trảm)
- Tiệm cận 1 chút nữa thôi là đầu con Thủy sắp bị Trảm rồi
- Nước khiến chiếc xe TIỆM cận từ từ tới cái rìu
- Sau 1 thời gian chiếc xe chảy nước do bị chặt phá dần dần thì cuối cùng cũng phải đem ra Tiệm sửa chữa.
- Sông Tiệm.
- Dần dần, vật gì biến đổi dần dần gọi là tiệm.
- Một âm là tiêm. Chảy vào.
- Ngâm, tẩm.
- Nhiễm, tiêm nhiễm.
- Lại một âm là tiềm. Cao vòi vọi.
- Hạt thóc ruôn ruốt (tả cái dáng lúa tốt).
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
漸く | ようやく | một cách từ từ; một cách thong thả; dần dần |
漸増 | ぜんぞう | sự tăng chậm chạp; sự tăng dần dần |
漸次 | ぜんじ | dần dần; từ từ; chậm chạp; từng ít một |
漸減 | ぜんげん | sự giảm xuống một cách từ từ; việc dần dần giảm xuống |
漸進 | ぜんしん | sự tiến triển từ từ; sự phát triển chậm chạp; sự tiến tới chậm rãi; tiệm tiến |
Ví dụ âm Kunyomi
漸 く | ようやく | TIỆM | Một cách từ từ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
漸 次 | ぜんじ | TIỆM THỨ | Dần dần |
東 漸 | とうぜん | ĐÔNG TIỆM | Vốn |
漸 増 | ぜんぞう | TIỆM TĂNG | Sự tăng chậm chạp |
漸 減 | ぜんげん | TIỆM GIẢM | Sự giảm xuống một cách từ từ |
漸 落 | ぜんらく | TIỆM LẠC | Dần dần suy sụp |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|