- Thời gian trôi nhanh nháy mắt 3 lần đã đến chiều tối cuối năm
- Nháy mắt trao tay cái đến ngay chiều tối cuối năm
- Vua THUẤN NHÁY mắt liên tục 3 lần điềm báo xấu vào CHIỀU tối cuối NĂM
- Nháy mắt búng móng tay THUẤN thoắt cái đến chiều tối cuối năm
- VUI VẺ với con bò lộn ngược làm xiếc ở trong Nhà
- Nháy mắt.
- Thì giờ chóng quá gọi là thuấn. Như nhất thuấn 一 瞬 THUẤN Nghĩa: Nháy mắt, chớp mắt Xem chi tiết một cái chớp mắt. Tô Thức 蘇 TÔ Nghĩa: Tử tô [紫蘇] cây tía tô. Sống lại, đã chết rồi lại hồi lại gọi là tô. Kiếm cỏ. Tên đất. Họ Tô. Xem chi tiết 軾 : Cái tương tự kỳ biến giả nhi quan chi, nhi thiên địa tằng bất năng nhất thuấn 蓋 CÁI Nghĩa: Che, trùm. Đậy. Cái vung. Cái mui xe, cái ô, cái dù, cái lọng. Tượng, dùng làm ngữ từ. Hại. Chuộng, hơn. Siêu việt, trội hơn, át hẳn. Dị dạng của chữ [盖]. Xem chi tiết 將 Nghĩa: Xem chi tiết 自 TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết 其 KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết 變 者 GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết 而 NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết 觀 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 而 NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết 天 THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết 地 ĐỊA Nghĩa: Đất, địa hình Xem chi tiết 曾 Nghĩa: Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 能 NĂNG, NAI, NẠI Nghĩa: Tài năng, khả năng, vai trò Xem chi tiết 一 瞬 THUẤN Nghĩa: Nháy mắt, chớp mắt Xem chi tiết (Tiền Xích Bích phú 前 TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết 赤 XÍCH, THÍCH Nghĩa: Màu đỏ Xem chi tiết 壁 BÍCH Nghĩa: Bức tường Xem chi tiết 賦 PHÚ Nghĩa: Thu thuế Xem chi tiết ) Nếu lấy tự nơi biến đổi mà xem thì cuộc trời đất cũng chỉ trong một cái chớp mắt.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
一瞬 | いっしゅん | chốc nữa -adv, n; một khoảnh khắc; khoảnh khắc |
瞬く | またたく | nhấp nháy |
瞬刻 | しゅんこく | giây phút |
瞬時 | しゅんじ | khoảnh khắc -adv, n; trong chớp mắt |
瞬間 | しゅんかん | chốc; chốc lát; chốc nhát; giây lát; giây phút; khoảnh khắc; nháy mắt; phút chốc -adv, n; trong khoảnh khắc |
Ví dụ âm Kunyomi
瞬 く間 | またたくま | THUẤN GIAN | Trong nháy mắt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
瞬 時 | しゅんじ | THUẤN THÌ | Khoảnh khắc |
一 瞬 | いっしゅん | NHẤT THUẤN | Chốc nữa |
瞬 停 | しゅんてい | THUẤN ĐÌNH | Mất điện tạm thời |
瞬 刻 | しゅんこく | THUẤN KHẮC | Giây phút |
瞬 間 | しゅんかん | THUẤN GIAN | Chốc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|