Created with Raphaël 2.1.2123475681091112131415161718
  • Số nét 18
  • Cấp độ N1

Kanji 瞬

Hán Việt
THUẤN
Nghĩa

 Nháy mắt, chớp mắt


Âm On
シュン
Âm Kun
またた.く まじろ.ぐ

Đồng âm
THUẬN Nghĩa: Lượt, thứ tự, thuận lợi Xem chi tiết THUẦN, CHUẨN, ĐỒN, TRUY Nghĩa: Thuần khiết, thuần túy Xem chi tiết THUẪN Nghĩa: Cái khiên, Mâu thuẫn Xem chi tiết THUẤN Nghĩa: Vua Thuấn (một ông vua hiền theo truyền thuyết ở đời nhà Ngu, Trung Quốc) Xem chi tiết THUẦN Nghĩa: Thuần, trong sạch, mộc mạc. Tưới, thấm Xem chi tiết THUẦN Nghĩa: Rượu ngon, thuần hậu Xem chi tiết THUÂN, THUYÊN Nghĩa: Xong việc, hoàn tất Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐỒNG Nghĩa: Con ngươi, tròng mắt Xem chi tiết LIỆU Nghĩa: Mắt sáng Xem chi tiết
瞬
  • Thời gian trôi nhanh nháy mắt 3 lần đã đến chiều tối cuối năm
  • Nháy mắt trao tay cái đến ngay chiều tối cuối năm
  • Vua THUẤN NHÁY mắt liên tục 3 lần điềm báo xấu vào CHIỀU tối cuối NĂM
  • Nháy mắt búng móng tay THUẤN thoắt cái đến chiều tối cuối năm
  • VUI VẺ với con bò lộn ngược làm xiếc ở trong Nhà
  1. Nháy mắt.
  2. Thì giờ chóng quá gọi là thuấn. Như nhất thuấn THUẤN Nghĩa:  Nháy mắt, chớp mắt Xem chi tiết một cái chớp mắt. Tô Thức Nghĩa: Tử tô [紫蘇] cây tía tô. Sống lại, đã chết rồi lại hồi lại gọi là tô. Kiếm cỏ. Tên đất. Họ Tô. Xem chi tiết : Cái tương tự kỳ biến giả nhi quan chi, nhi thiên địa tằng bất năng nhất thuấn CÁI Nghĩa: Che, trùm. Đậy. Cái vung. Cái mui xe, cái ô, cái dù, cái lọng. Tượng, dùng làm ngữ từ. Hại. Chuộng, hơn. Siêu việt, trội hơn, át hẳn. Dị dạng của chữ [盖]. Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết ĐỊA Nghĩa:  Đất, địa hình Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết NĂNG, NAI, NẠI Nghĩa: Tài năng, khả năng, vai trò Xem chi tiết THUẤN Nghĩa:  Nháy mắt, chớp mắt Xem chi tiết (Tiền Xích Bích phú TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết XÍCH, THÍCH Nghĩa: Màu đỏ Xem chi tiết BÍCH Nghĩa: Bức tường Xem chi tiết PHÚ Nghĩa: Thu thuế Xem chi tiết ) Nếu lấy tự nơi biến đổi mà xem thì cuộc trời đất cũng chỉ trong một cái chớp mắt.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
いっしゅん chốc nữa -adv, n; một khoảnh khắc; khoảnh khắc
またたく nhấp nháy
しゅんこく giây phút
しゅんじ khoảnh khắc -adv, n; trong chớp mắt
しゅんかん chốc; chốc lát; chốc nhát; giây lát; giây phút; khoảnh khắc; nháy mắt; phút chốc -adv, n; trong khoảnh khắc
Ví dụ âm Kunyomi

く間 またたくま THUẤN GIANTrong nháy mắt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

しゅんじ THUẤN THÌKhoảnh khắc
いっしゅん NHẤT THUẤNChốc nữa
しゅんてい THUẤN ĐÌNHMất điện tạm thời
しゅんこく THUẤN KHẮCGiây phút
しゅんかん THUẤN GIANChốc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa