- Lấy cái khăn để che ánh sáng mặt trời (VD cái BẠT che ô tô)
- Thành phố Hoảng loạn vì 1 ngày mặt trời bị che khuất
- Hoảng loạn lấy Khăn che Ánh sáng Mặt trời
- Dùng Khăn làm LỀU che Ánh sáng Mặt trời
- Mành che (幌) là mảnh vải (巾) che cho mặt trời (日) không chiếu tia nắng (光) vào người.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Kunyomi
幌 馬車 | ほろばしゃ | HOẢNG MÃ XA | Bao trùm xe ngựa |
幌 (布の) | ほろ(ぬのの) | Giẻ | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|