Created with Raphaël 2.1.212346598710121113
  • Số nét 13
  • Cấp độ N1

Kanji 幌

Hán Việt
HOẢNG
Nghĩa

Màn che, bức mành


Âm On
コウ
Âm Kun
ほろ とばり

Đồng âm
HOÀNG Nghĩa: Vua, vương Xem chi tiết HOANG Nghĩa: Hoang dã, hoang sơ Xem chi tiết HOÀNG Nghĩa: Màu vàng Xem chi tiết HOẢNG Nghĩa: Sợ hãi, vội vã Xem chi tiết HOẰNG Nghĩa: Lớn, mở rộng ra Xem chi tiết HOẢNG Nghĩa: Sáng Xem chi tiết HOÀNG Nghĩa: Màu vàng Xem chi tiết
Đồng nghĩa
MẠC, MỘ, MÁN Nghĩa: Màn, rèm Xem chi tiết BỐ Nghĩa: Vải Xem chi tiết TRƯỚNG Nghĩa: Căng lên, dương lên (màn, rèm...) Xem chi tiết
幌
  • Lấy cái khăn để che ánh sáng mặt trời (VD cái BẠT che ô tô)
  • Thành phố Hoảng loạn vì 1 ngày mặt trời bị che khuất
  • Hoảng loạn lấy Khăn che Ánh sáng Mặt trời
  • Dùng Khăn làm LỀU che Ánh sáng Mặt trời
  • Mành che (幌) là mảnh vải (巾) che cho mặt trời (日) không chiếu tia nắng (光) vào người.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

馬車 ほろばしゃ HOẢNG MÃ XABao trùm xe ngựa
(布の) ほろ(ぬのの) Giẻ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa