Created with Raphaël 2.1.2123475698101112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N1, N3

Kanji 慌

Hán Việt
HOẢNG
Nghĩa

Sợ hãi, vội vã


Âm On
コウ
Âm Kun
あわ.てる あわ.ただしい

Đồng âm
HOÀNG Nghĩa: Vua, vương Xem chi tiết HOANG Nghĩa: Hoang dã, hoang sơ Xem chi tiết HOÀNG Nghĩa: Màu vàng Xem chi tiết HOẰNG Nghĩa: Lớn, mở rộng ra Xem chi tiết HOẢNG Nghĩa: Sáng Xem chi tiết HOÀNG Nghĩa: Màu vàng Xem chi tiết HOẢNG Nghĩa: Màn che, bức mành Xem chi tiết
Đồng nghĩa
PHỐ, BỐ Nghĩa: Sợ hãi, dọa nạt, đáng sợ Xem chi tiết KHỦNG, KHÚNG Nghĩa: Dọa nạt, sợ hãi Xem chi tiết KHIẾP Nghĩa: Sợ khiếp, nhát. Xem chi tiết
慌
  • Con TIM HOẢNG hốt khi thấy cỏ (THẢO) chết trên SÔNG
  • Con tim dựng ngược lên quên ngược quên xuôi ba chân chạy đi mua hoa cho người yêu
  • Con tim hoảng hốt khi thấy 3 cây hoa bị chết
  • Tâm thấy Thảo chết bên Sông lên Hoảng Loạn.
  • Tâm 忄 đứng giữ vong 亡 bao giờ cũng hoảng sợ 慌
  1. Lờ mờ. Như hoảng hốt HOẢNG Nghĩa: Sợ hãi, vội vã Xem chi tiết HỐT Nghĩa: Hoảng hốt, thấy không đích xác. Xem chi tiết .
  2. Vội vàng. Như hoảng mang HOẢNG Nghĩa: Sợ hãi, vội vã Xem chi tiết MANG Nghĩa: Bận rộn Xem chi tiết vội vàng hấp tấp.
  3. Sợ hoảng. Như bất dụng hoảng BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết HOẢNG Nghĩa: Sợ hãi, vội vã Xem chi tiết không có gì phải lo.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おおあわて sự vô cùng lúng túng
きょうこう khủng hoảng; sự kinh hoàng; sự thất kinh; sự khiếp đảm; sự rụng rời;
てる あわてる trở nên lộn xộn; vội vàng; luống cuống; bối rối
て者 あわてもの người đãng trí; người mau quên
Ví dụ âm Kunyomi

ただしい あわただしい Bận rộn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

てる あわてる HOẢNGTrở nên lộn xộn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

きょうこう KHỦNG HOẢNGKhủng hoảng
大恐 だいきょうこう ĐẠI KHỦNG HOẢNGThời kỳ đại khủng hoảng (1929-1933)
安定恐 あんていきょうこう AN ĐỊNH KHỦNG HOẢNGCơn khủng hoảng phát sinh từ chính sách cố làm cho tình hình lạm phát ổn định
金融恐 きんゆうきょうこう KIM DUNG KHỦNG HOẢNGCơn khủng hoảng tài chính hoặc hoảng sợ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa