- Con TIM HOẢNG hốt khi thấy cỏ (THẢO) chết trên SÔNG
- Con tim dựng ngược lên quên ngược quên xuôi ba chân chạy đi mua hoa cho người yêu
- Con tim hoảng hốt khi thấy 3 cây hoa bị chết
- Tâm thấy Thảo chết bên Sông lên Hoảng Loạn.
- Tâm 忄 đứng giữ vong 亡 bao giờ cũng hoảng sợ 慌
- Lờ mờ. Như hoảng hốt 慌 HOẢNG Nghĩa: Sợ hãi, vội vã Xem chi tiết 惚 HỐT Nghĩa: Hoảng hốt, thấy không đích xác. Xem chi tiết .
- Vội vàng. Như hoảng mang 慌 HOẢNG Nghĩa: Sợ hãi, vội vã Xem chi tiết 忙 MANG Nghĩa: Bận rộn Xem chi tiết vội vàng hấp tấp.
- Sợ hoảng. Như bất dụng hoảng 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 用 慌 HOẢNG Nghĩa: Sợ hãi, vội vã Xem chi tiết không có gì phải lo.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
大慌て | おおあわて | sự vô cùng lúng túng |
恐慌 | きょうこう | khủng hoảng; sự kinh hoàng; sự thất kinh; sự khiếp đảm; sự rụng rời; |
慌てる | あわてる | trở nên lộn xộn; vội vàng; luống cuống; bối rối |
慌て者 | あわてもの | người đãng trí; người mau quên |
Ví dụ âm Kunyomi
慌 ただしい | あわただしい | Bận rộn | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
慌 てる | あわてる | HOẢNG | Trở nên lộn xộn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
恐 慌 | きょうこう | KHỦNG HOẢNG | Khủng hoảng |
大恐 慌 | だいきょうこう | ĐẠI KHỦNG HOẢNG | Thời kỳ đại khủng hoảng (1929-1933) |
安定恐 慌 | あんていきょうこう | AN ĐỊNH KHỦNG HOẢNG | Cơn khủng hoảng phát sinh từ chính sách cố làm cho tình hình lạm phát ổn định |
金融恐 慌 | きんゆうきょうこう | KIM DUNG KHỦNG HOẢNG | Cơn khủng hoảng tài chính hoặc hoảng sợ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|