- Dưới ánh trăng, trong lòng đất, hạt đậu đang mọc rễ dài ra và lan rộng bành trướng ra xung quanh
- Dưới ánh TRĂNG, nằm dưới mặt ĐẤT, hạt ĐẬU đang mọc TÓC và BÀNH trướng và to lớn ra.
- Chị Nguyệt 月 thổi gió làm đất, đá 土 phồng lên
- NGUYÊT 月 dùng mười 十 hạt đậu 豆 để BÀNH TRƯỚNG cho 3 nơi 彡...
- Ánh trăng giúp những hạt đậu dưới đất rễ mọc dài như tóc sam trông rất BÀNH trướng
- ăn đậu 10 tháng tóc sẽ phồng lên
- Bành hanh 膨 BÀNH Nghĩa: Mở rộng, bành trướng Xem chi tiết 脝 trương phềnh. Vì thế nên sự gì ngày một mở rộng hơn lên gọi là bành trướng 膨 BÀNH Nghĩa: Mở rộng, bành trướng Xem chi tiết 漲 . Cũng viết là 膨 BÀNH Nghĩa: Mở rộng, bành trướng Xem chi tiết 脹 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
下膨れ | しもぶくれ | có khuôn mặt tròn; có cằm tròn và béo phúng phính |
膨らむ | ふくらむ | làm bành trướng; làm to lên; làm phồng ra |
膨ら脛 | ふくらはぎ | Bắp chân |
膨れる | ふくれる | bành trướng; to lên; phồng ra; phễnh ra |
膨大 | ぼうだい | lớn lên; to ra; khổng lồ |
Ví dụ âm Kunyomi
膨 れる | ふくれる | BÀNH | Bành trướng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
膨 らむ | ふくらむ | BÀNH | Làm bành trướng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
膨 大 | ぼうだい | BÀNH ĐẠI | Lớn lên |
膨 張 | ぼうちょう | BÀNH TRƯƠNG | Sự bành trướng |
膨 潤 | ぼうじゅん | BÀNH NHUẬN | Sưng |
膨 脹 | ぼうちょう | BÀNH TRƯỚNG | Sự mở rộng |
膨 張度 | ぼうちょうど | BÀNH TRƯƠNG ĐỘ | Sự làm giãn nở ((của) một sóng âm thanh trong những âm học) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|