Created with Raphaël 2.1.2123456798111012
  • Số nét 12
  • Cấp độ N1

Kanji 衆

Hán Việt
CHÚNG
Nghĩa

Nhiều, đông người


Âm On
シュウ シュ
Âm Kun
おお.い

Đồng âm
CHUNG Nghĩa: Chấm dứt, kết thúc Xem chi tiết CHỨNG Nghĩa: Chứng cớ, bằng chứng  Xem chi tiết CHỦNG, CHÚNG Nghĩa: Giống, loài Xem chi tiết CHỨNG Nghĩa: Chứng bệnh, triệu chứng Xem chi tiết CHƯNG Nghĩa: Bốc hơi, hơi nước Xem chi tiết CHUNG Nghĩa: Cái chuông Xem chi tiết THỪA, CHƯNG Nghĩa:  Giúp đỡ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐA Nghĩa:  Nhiều, thường xuyên  Xem chi tiết QUẦN Nghĩa: Tụ tập, nhóm, chòm (sao) Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết DÂN Nghĩa: Người dân Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết
Trái nghĩa
ĐỘC Nghĩa: Một mình, đơn độc Xem chi tiết THIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút Xem chi tiết QUẢ Nghĩa: Góa chồng, quả phụ Xem chi tiết ĐƠN Nghĩa:  Đơn thuần, đơn giản Xem chi tiết
衆
  • Công chúng tập trung xếp nhiều hàng cùng nhau cắt máu ăn thề
  • Máu đỏ,da vàng, Tóc dài, Áo dài : Chính là hình ảnh Quần Chúng nhân dân người Việt Nam chúng ta !
  • Chúng ta xếp thành Hai hàng Người đứng Người nghiêng đi hiến Máu thể hiện tính Quần chúng.
  • Công CHÚNG hùa nhau cắt MÁU nhỏ 2 GIỌT lên Y PHỤC
  1. Dị dạng của chữ
Ví dụ Hiragana Nghĩa
かいしゅう thính giả; công chúng; mọi người
こうしゅう công chúng; dân chúng; cộng đồng
こうしゅうもう Mạng công cộng
たいしゅう đại chúng; quần chúng
みんしゅう dân chúng
Ví dụ âm Kunyomi

しゅうた CHÚNG ĐAVô số
しゅうか CHÚNG QUẢNhiều và ít
しゅうと CHÚNG ĐỒNhiều thầy tu
しゅうい CHÚNG ÝDư luận
しゅうぐ CHÚNG NGUThô tục tập trung
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

わかしゅ NHƯỢC CHÚNGThanh niên
しゅうた CHÚNG ĐAVô số
しゅうか CHÚNG QUẢNhiều và ít
しゅうと CHÚNG ĐỒNhiều thầy tu
しゅうい CHÚNG ÝDư luận
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa