- Công chúng tập trung xếp nhiều hàng cùng nhau cắt máu ăn thề
- Máu đỏ,da vàng, Tóc dài, Áo dài : Chính là hình ảnh Quần Chúng nhân dân người Việt Nam chúng ta !
- Chúng ta xếp thành Hai hàng Người đứng Người nghiêng đi hiến Máu thể hiện tính Quần chúng.
- Công CHÚNG hùa nhau cắt MÁU nhỏ 2 GIỌT lên Y PHỤC
- Dị dạng của chữ 众
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
会衆 | かいしゅう | thính giả; công chúng; mọi người |
公衆 | こうしゅう | công chúng; dân chúng; cộng đồng |
公衆網 | こうしゅうもう | Mạng công cộng |
大衆 | たいしゅう | đại chúng; quần chúng |
民衆 | みんしゅう | dân chúng |
Ví dụ âm Kunyomi
衆 多 | しゅうた | CHÚNG ĐA | Vô số |
衆 寡 | しゅうか | CHÚNG QUẢ | Nhiều và ít |
衆 徒 | しゅうと | CHÚNG ĐỒ | Nhiều thầy tu |
衆 意 | しゅうい | CHÚNG Ý | Dư luận |
衆 愚 | しゅうぐ | CHÚNG NGU | Thô tục tập trung |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
若 衆 | わかしゅ | NHƯỢC CHÚNG | Thanh niên |
衆 多 | しゅうた | CHÚNG ĐA | Vô số |
衆 寡 | しゅうか | CHÚNG QUẢ | Nhiều và ít |
衆 徒 | しゅうと | CHÚNG ĐỒ | Nhiều thầy tu |
衆 意 | しゅうい | CHÚNG Ý | Dư luận |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|