- Buổi Tối thời Tiết lạnh nên phải ở trong Nhà Ăn OẢN bằng BÁT Đá
- Cục Đá mà Uyển chuyển là cái Bát
- Cục ĐÁ để phơi cạnh MÁI NHÀ suốt ĐÊM TỊCH cùng CÂY TRE GÃY => thành cái BÁT
- Cây Gỗ Quý được đóng thành cái tủ bát 碗櫃 : tủ bát
- Oản tù tỳ thua nên làm Bát giải sầu Ta nằm Cuộn Lại trong Nhà như hòn Đá.
- 宛: uyển 碗: hòn đá uyển chuyển biến thành cái bát đựng Oản 腕: miếng thịt uyển chuyển biến thành cánh tay cầm Oản
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Kunyomi
お 碗 | おわん | OẢN | Bát đựng nước tương |
御 碗 | ごわん | NGỰ OẢN | Cái bát trong miso - shiru nào được phục vụ |
茶 碗 | ちゃわん | TRÀ OẢN | Bát |
お茶 碗 | おちゃわん | TRÀ OẢN | Chén trà |
食 碗 | しょくわん | THỰC OẢN | Bát ăn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|