Created with Raphaël 2.1.213254678910111213
  • Số nét 13
  • Cấp độ N2

Kanji 碗

Hán Việt
OẢN
Nghĩa

Chén, bát bằng sứ


Âm On
ワン
Âm Kun
こばち

Đồng âm
OẢN, UYỂN Nghĩa: Cánh tay Xem chi tiết OÁN Nghĩa: Oán giận Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết BÁT Nghĩa: Cái bát Xem chi tiết
碗
  • Buổi Tối thời Tiết lạnh nên phải ở trong Nhà Ăn OẢN bằng BÁT Đá
  • Cục Đá mà Uyển chuyển là cái Bát
  • Cục ĐÁ để phơi cạnh MÁI NHÀ suốt ĐÊM TỊCH cùng CÂY TRE GÃY => thành cái BÁT
  • Cây Gỗ Quý được đóng thành cái tủ bát 碗櫃 : tủ bát
  • Oản tù tỳ thua nên làm Bát giải sầu Ta nằm Cuộn Lại trong Nhà như hòn Đá.
  • 宛: uyển 碗: hòn đá uyển chuyển biến thành cái bát đựng Oản 腕: miếng thịt uyển chuyển biến thành cánh tay cầm Oản
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

おわん OẢNBát đựng nước tương
ごわん NGỰ OẢNCái bát trong miso - shiru nào được phục vụ
ちゃわん TRÀ OẢNBát
お茶 おちゃわん TRÀ OẢNChén trà
しょくわん THỰC OẢNBát ăn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa