Created with Raphaël 2.1.2123
  • Số nét 3
  • Cấp độ N2

Kanji 乞

Hán Việt
KHẤT, KHÍ
Nghĩa

Thỉnh cầu, van xin


Âm On
コツ キツ キケ コチ
Âm Kun
こ.う

Đồng âm
KHẾ, TIẾT, KHIẾT, KHẤT Nghĩa: Thề ước, hứa hẹn Xem chi tiết KHÁT Nghĩa: Sự khát nước Xem chi tiết KHÍ, KHẤT Nghĩa: Hơi nước Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết KHI Nghĩa: Đường núi gập ghềnh, mũi đất (nhô ra biển) Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Đồ dùng, dụng cụ Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Vứt đi, bỏ(phiếu) Xem chi tiết KHI Nghĩa: Dối lừa, đánh lừa Xem chi tiết KHÍ Nghĩa:  Hơi nước, nước sôi bốc hơi Xem chi tiết KHỈ, Ỷ Nghĩa: Các thứ the lụa có hoa bóng chằng chịt không dùng sợi thẳng, đều gọi là khỉ. Xiên xẹo, lầm lẫn. Tươi đẹp. Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Tục dùng như chữ khí [器]. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
KHIẾU Nghĩa: Kêu, gọi, hét lên Xem chi tiết CẦU Nghĩa: Cầu xin, yêu cầu Xem chi tiết THỈNH, TÍNH Nghĩa: Yêu cầu, nhận Xem chi tiết
乞
  • Thằng ất nằm xin khất nợ
  • Người kia cúi đầu quì gối hay tay chấp lại với nhau Xin (KHẤT) nợ
  • NẰM ăn dạ như THẰNG KHẤT Z => là kẻ KHẤT THỰC XIN ĂN
  • Khất thực Người nằm xuống làm thằng Ất ơ.
  • NHÂN thích nằm 乙 ẤT em út
  1. Xin. Như khất thực KHẤT, KHÍ Nghĩa: Thỉnh cầu, van xin Xem chi tiết THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết xin ăn. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Vân thị thành ngoại lão khất tử THỊ Nghĩa: Đúng, phải Xem chi tiết THÀNH Nghĩa: Thành lũy, lâu đài Xem chi tiết LÃO Nghĩa: Già Xem chi tiết KHẤT, KHÍ Nghĩa: Thỉnh cầu, van xin Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết (Thái Bình mại ca giả THÁI Nghĩa: Béo, dày Xem chi tiết BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết CA Nghĩa: Bài hát, hát Xem chi tiết GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết ) Nói rằng đó là ông lão ăn mày ở ngoại thành.
  2. Một âm là khí. Cho, lấy đồ của mình cho người gọi là khí (chữ này ít dùng).
Ví dụ Hiragana Nghĩa
い こい lời thỉnh cầu
う こう hỏi
丐 こつがい người ăn mày
い いとまごい buổi tiễn đưa
食 こじき khất thực
い ものごい người ăn mày
Ví dụ âm Kunyomi

こう KHẤTHỏi
ものこう VẬT KHẤTKẻ ăn xin
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

こつがい KHẤTNgười ăn xin
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

一夜 いちやこじき NHẤT DẠ KHẤT THỰCQua một đêm đã trắng tay
河原 かわはらこじき HÀ NGUYÊN KHẤT THỰC(thời hạn không xu nịnh cho những diễn viên)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa