- Thằng ất nằm xin khất nợ
- Người kia cúi đầu quì gối hay tay chấp lại với nhau Xin (KHẤT) nợ
- NẰM ăn dạ như THẰNG KHẤT Z => là kẻ KHẤT THỰC XIN ĂN
- Khất thực Người nằm xuống làm thằng Ất ơ.
- NHÂN thích nằm 乙 ẤT em út
- Xin. Như khất thực 乞 KHẤT, KHÍ Nghĩa: Thỉnh cầu, van xin Xem chi tiết 食 THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết xin ăn. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Vân thị thành ngoại lão khất tử 云 是 THỊ Nghĩa: Đúng, phải Xem chi tiết 城 THÀNH Nghĩa: Thành lũy, lâu đài Xem chi tiết 外 老 LÃO Nghĩa: Già Xem chi tiết 乞 KHẤT, KHÍ Nghĩa: Thỉnh cầu, van xin Xem chi tiết 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết (Thái Bình mại ca giả 太 THÁI Nghĩa: Béo, dày Xem chi tiết 平 BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết 賣 Nghĩa: Xem chi tiết 歌 CA Nghĩa: Bài hát, hát Xem chi tiết 者 GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết ) Nói rằng đó là ông lão ăn mày ở ngoại thành.
- Một âm là khí. Cho, lấy đồ của mình cho người gọi là khí (chữ này ít dùng).
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
乞い こい lời thỉnh cầu | ||
乞う こう hỏi | ||
乞丐 こつがい người ăn mày | ||
暇乞い いとまごい buổi tiễn đưa | ||
乞食 こじき khất thực | ||
物乞い ものごい người ăn mày |
Ví dụ âm Kunyomi
乞 う | こう | KHẤT | Hỏi |
物 乞 | ものこう | VẬT KHẤT | Kẻ ăn xin |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
乞 丐 | こつがい | KHẤT | Người ăn xin |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
一夜 乞 食 | いちやこじき | NHẤT DẠ KHẤT THỰC | Qua một đêm đã trắng tay |
河原 乞 食 | かわはらこじき | HÀ NGUYÊN KHẤT THỰC | (thời hạn không xu nịnh cho những diễn viên) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|