- THUỶ chuyển sang KHÍ gọi là hơi nước
- THỦY khiến KHÍ MẤT TÀI NGHỆ => là sự BỐC HƠI
- Khí bay tạo Hơi Nước từ Thuỷ Khí.
- NƯỚC bay HƠI 气 thành thể KHÍ 汽
- 1 người nằm trên sườn núi có khí chất
- Hơi nước, nước sôi bốc hơi lên gọi là khí. Như khí ki 汽 KHÍ Nghĩa: Hơi nước, nước sôi bốc hơi Xem chi tiết 機 KI, CƠ Nghĩa: Cơ hội, cơ khí, máy móc Xem chi tiết máy hơi, khí thuyền 汽 KHÍ Nghĩa: Hơi nước, nước sôi bốc hơi Xem chi tiết 船 THUYỀN Nghĩa: Cái thuyền Xem chi tiết tàu thủy, khí xa 汽 KHÍ Nghĩa: Hơi nước, nước sôi bốc hơi Xem chi tiết 車 xe hơi, v.v.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
夜汽車 | よぎしゃ | xe lửa chạy ban đêm |
汽笛 | きてき | còi xe lửa; sáo; còi |
汽船 | きせん | thuyền máy; xuồng máy |
汽車 | きしゃ | hỏa xa; tàu hỏa; tàu |
Ví dụ âm Kunyomi
汽 圧 | きあつ | KHÍ ÁP | Áp suất hơi |
汽 笛 | きてき | KHÍ ĐỊCH | Còi xe lửa |
汽 缶 | きかん | KHÍ PHỮU | Nồi đun nấu |
汽 船 | きせん | KHÍ THUYỀN | Thuyền máy |
汽 艇 | きてい | KHÍ ĐĨNH | Sự hạ thuỷ (tàu thuỷ) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|