Created with Raphaël 2.1.21234657
  • Số nét 7
  • Cấp độ N1

Kanji 汽

Hán Việt
KHÍ
Nghĩa

 Hơi nước, nước sôi bốc hơi


Âm On

Đồng âm
KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết KHI Nghĩa: Đường núi gập ghềnh, mũi đất (nhô ra biển) Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Đồ dùng, dụng cụ Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Vứt đi, bỏ(phiếu) Xem chi tiết KHI Nghĩa: Dối lừa, đánh lừa Xem chi tiết KHỈ, Ỷ Nghĩa: Các thứ the lụa có hoa bóng chằng chịt không dùng sợi thẳng, đều gọi là khỉ. Xiên xẹo, lầm lẫn. Tươi đẹp. Xem chi tiết KHÍ, KHẤT Nghĩa: Hơi nước Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Tục dùng như chữ khí [器]. Xem chi tiết KHẤT, KHÍ Nghĩa: Thỉnh cầu, van xin Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THANG, SƯƠNG, THÃNG Nghĩa: Nước nóng Xem chi tiết CHƯNG Nghĩa: Bốc hơi, hơi nước Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết YÊN Nghĩa: Khói Xem chi tiết VỤ Nghĩa: Sương mù Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
汽
  • THUỶ chuyển sang KHÍ gọi là hơi nước
  • THỦY khiến KHÍ MẤT TÀI NGHỆ => là sự BỐC HƠI
  • Khí bay tạo Hơi Nước từ Thuỷ Khí.
  • NƯỚC bay HƠI 气 thành thể KHÍ 汽
  • 1 người nằm trên sườn núi có khí chất
  1. Hơi nước, nước sôi bốc hơi lên gọi là khí. Như khí ki KHÍ Nghĩa:  Hơi nước, nước sôi bốc hơi Xem chi tiết KI, CƠ Nghĩa: Cơ hội, cơ khí, máy móc Xem chi tiết máy hơi, khí thuyền KHÍ Nghĩa:  Hơi nước, nước sôi bốc hơi Xem chi tiết THUYỀN Nghĩa: Cái thuyền Xem chi tiết tàu thủy, khí xa KHÍ Nghĩa:  Hơi nước, nước sôi bốc hơi Xem chi tiết xe hơi, v.v.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
よぎしゃ xe lửa chạy ban đêm
きてき còi xe lửa; sáo; còi
きせん thuyền máy; xuồng máy
きしゃ hỏa xa; tàu hỏa; tàu
Ví dụ âm Kunyomi

きあつ KHÍ ÁPÁp suất hơi
きてき KHÍ ĐỊCHCòi xe lửa
きかん KHÍ PHỮUNồi đun nấu
きせん KHÍ THUYỀNThuyền máy
きてい KHÍ ĐĨNHSự hạ thuỷ (tàu thuỷ)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa