Created with Raphaël 2.1.2124356879101112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N1

Kanji 欺

Hán Việt
KHI
Nghĩa

Dối lừa, đánh lừa


Âm On
Âm Kun
あざむ.く

Đồng âm
KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết KHI Nghĩa: Đường núi gập ghềnh, mũi đất (nhô ra biển) Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Đồ dùng, dụng cụ Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Vứt đi, bỏ(phiếu) Xem chi tiết KHÍ Nghĩa:  Hơi nước, nước sôi bốc hơi Xem chi tiết KHỈ, Ỷ Nghĩa: Các thứ the lụa có hoa bóng chằng chịt không dùng sợi thẳng, đều gọi là khỉ. Xiên xẹo, lầm lẫn. Tươi đẹp. Xem chi tiết KHÍ, KHẤT Nghĩa: Hơi nước Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Tục dùng như chữ khí [器]. Xem chi tiết KHẤT, KHÍ Nghĩa: Thỉnh cầu, van xin Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TRÁ Nghĩa: Giả dối, lừa dối Xem chi tiết NGỤY Nghĩa: Sự bắt chước; sự giả dối, nói dối Xem chi tiết HƯ, KHƯ Nghĩa: Hư không, trống Xem chi tiết
欺
  • KHI đến Kì mà Thiếu nợ thì hay LỪA DỐI
  • Thiếu kì là lừa dối
  • Họ Kì (其) trả tiền vào kì hạn (期) cuối tháng (月) Họ Kì (其) dùng gỗ (木) làm cờ tướng (棋) Họ Kì (其) dùng đá (石) làm cờ vây (碁) Họ Kì (其) thiếu (欠) nợ nên hay lừa dối (欺)
  • Bỏ qua thời kì là đồ lừa đảo
  • Khi thấy thiếu mất hụ cam thì đúng là Khi quân phạm thượng
  1. Dối lừa. Lừa mình, tự lừa dối mình gọi là tự khi KHI Nghĩa: Dối lừa, đánh lừa Xem chi tiết .
  2. Lấn. Bị người ta lấn gọi là khi phụ KHI Nghĩa: Dối lừa, đánh lừa Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Thua, tiêu cực, chịu đựng Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
あざむく đánh; đánh bẫy; gạt; gạt gẫm; lừa đảo; lừa; lừa gạt
さぎ sự lừa đảo
さぎし đại gian; kẻ lừa đảo
Ví dụ âm Kunyomi

あざむく KHIĐánh
国民を こくみんをあざむく Mỵ dân
花を く美人 はなをあざむくびじん Người phụ nữ đẹp như một bông hoa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

さぎ TRÁ KHISự lừa đảo
ぎまん KHISự lường gạt
さぎし TRÁ KHI SƯĐại gian
さぎざい TRÁ KHI TỘITội gian lận
瞞的 ぎまんてき KHI ĐÍCHDối trá
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa