- KHI đến Kì mà Thiếu nợ thì hay LỪA DỐI
- Thiếu kì là lừa dối
- Họ Kì (其) trả tiền vào kì hạn (期) cuối tháng (月) Họ Kì (其) dùng gỗ (木) làm cờ tướng (棋) Họ Kì (其) dùng đá (石) làm cờ vây (碁) Họ Kì (其) thiếu (欠) nợ nên hay lừa dối (欺)
- Bỏ qua thời kì là đồ lừa đảo
- Khi thấy thiếu mất hụ cam thì đúng là Khi quân phạm thượng
- Dối lừa. Lừa mình, tự lừa dối mình gọi là tự khi 自 欺 KHI Nghĩa: Dối lừa, đánh lừa Xem chi tiết .
- Lấn. Bị người ta lấn gọi là khi phụ 欺 KHI Nghĩa: Dối lừa, đánh lừa Xem chi tiết 負 PHỤ Nghĩa: Thua, tiêu cực, chịu đựng Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
欺く | あざむく | đánh; đánh bẫy; gạt; gạt gẫm; lừa đảo; lừa; lừa gạt |
詐欺 | さぎ | sự lừa đảo |
詐欺師 | さぎし | đại gian; kẻ lừa đảo |
Ví dụ âm Kunyomi
欺 く | あざむく | KHI | Đánh |
国民を 欺 く | こくみんをあざむく | Mỵ dân | |
花を 欺 く美人 | はなをあざむくびじん | Người phụ nữ đẹp như một bông hoa | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
詐 欺 | さぎ | TRÁ KHI | Sự lừa đảo |
欺 瞞 | ぎまん | KHI | Sự lường gạt |
詐 欺 師 | さぎし | TRÁ KHI SƯ | Đại gian |
詐 欺 罪 | さぎざい | TRÁ KHI TỘI | Tội gian lận |
欺 瞞的 | ぎまんてき | KHI ĐÍCH | Dối trá |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|