Created with Raphaël 2.1.21243576891011121314
  • Số nét 14
  • Cấp độ N1

Kanji 蔑

Hán Việt
MIỆT
Nghĩa

Không. Khinh thường. Dối lừa. Nhỏ. Tinh vi. Bỏ.


Âm On
ベツ
Âm Kun
ないがしろ なみ.する くらい さげす.む

Đồng nghĩa
VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết KHINH Nghĩa: Nhẹ, xem nhẹ Xem chi tiết XẢO Nghĩa: Khéo tay, tài giỏi Xem chi tiết TRÁ Nghĩa: Giả dối, lừa dối Xem chi tiết XÁ, XẢ Nghĩa: Vứt bỏ Xem chi tiết
蔑
  • Cô giáo Thảo có ánh mắt miệt thị người thành công
  • Giấc mơ (夢) Thành công (成) bị Miệt thị
  • Dùng ánh mắt thấp hơn ngọn cỏ để miệt thị người thành công。
  • Cô giáo Thảo có ánh mắt khinh Miệt con Chó
  • Nhìn miệt thị công việc làm cỏ
  1. Không. Như miệt dĩ gia thử MIỆT Nghĩa: Không. Khinh thường. Dối lừa. Nhỏ. Tinh vi. Bỏ. Xem chi tiết GIA Nghĩa: Thêm vào, tăng thêm Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Ấy, bên ấy, đối lại với chữ bỉ [彼]. Thế, lời nói chỉ định hẳn hoi. Ấy, bèn. Xem chi tiết không gì hơn thế nữa.
  2. Khinh thường. Như miệt thị MIỆT Nghĩa: Không. Khinh thường. Dối lừa. Nhỏ. Tinh vi. Bỏ. Xem chi tiết THỊ Nghĩa: Nhìn kĩ, xem kĩ Xem chi tiết coi rẻ, khinh miệt.
  3. Dối lừa. Như vũ miệt Nghĩa: Khinh bỉ Xem chi tiết MIỆT Nghĩa: Không. Khinh thường. Dối lừa. Nhỏ. Tinh vi. Bỏ. Xem chi tiết khinh nhờn lừa gạt.
  4. Nhỏ.
  5. Tinh vi.
  6. Bỏ.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
む さげすむ coi thường; khinh miệt
ろ ないがしろViệc coi thường; sự khinh miệt
ぶべつ sự coi thường; sự xem thường,sự khinh thị
称 べっしょう bí danh
視 べっし sự coi khinh
けいべつsự khinh miệt; sự khinh thường
ろにする ないがしろにする MIỆT lờ đi
する けいべつ khinh miệt; khinh thường
する けいべつする khinh mạn .
Ví dụ âm Kunyomi

ないがしろ MIỆTViệc coi thường
ろにする ないがしろにする Coi thường
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

さげすむ MIỆTCoi thường
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ぶべつ VŨ MIỆTSự coi thường
けいべつ KHINH MIỆTSự khinh miệt
する けいべつ KHINH MIỆTKhinh miệt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa