- Cô giáo Thảo có ánh mắt miệt thị người thành công
- Giấc mơ (夢) Thành công (成) bị Miệt thị
- Dùng ánh mắt thấp hơn ngọn cỏ để miệt thị người thành công。
- Cô giáo Thảo có ánh mắt khinh Miệt con Chó
- Nhìn miệt thị công việc làm cỏ
- Không. Như miệt dĩ gia thử 蔑 MIỆT Nghĩa: Không. Khinh thường. Dối lừa. Nhỏ. Tinh vi. Bỏ. Xem chi tiết 以 加 GIA Nghĩa: Thêm vào, tăng thêm Xem chi tiết 此 THỬ Nghĩa: Ấy, bên ấy, đối lại với chữ bỉ [彼]. Thế, lời nói chỉ định hẳn hoi. Ấy, bèn. Xem chi tiết không gì hơn thế nữa.
- Khinh thường. Như miệt thị 蔑 MIỆT Nghĩa: Không. Khinh thường. Dối lừa. Nhỏ. Tinh vi. Bỏ. Xem chi tiết 視 THỊ Nghĩa: Nhìn kĩ, xem kĩ Xem chi tiết coi rẻ, khinh miệt.
- Dối lừa. Như vũ miệt 侮 VŨ Nghĩa: Khinh bỉ Xem chi tiết 蔑 MIỆT Nghĩa: Không. Khinh thường. Dối lừa. Nhỏ. Tinh vi. Bỏ. Xem chi tiết khinh nhờn lừa gạt.
- Nhỏ.
- Tinh vi.
- Bỏ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
蔑む さげすむ coi thường; khinh miệt | ||
蔑ろ ないがしろViệc coi thường; sự khinh miệt | ||
侮蔑 ぶべつ sự coi thường; sự xem thường,sự khinh thị | ||
蔑称 べっしょう bí danh | ||
蔑視 べっし sự coi khinh | ||
軽蔑 けいべつsự khinh miệt; sự khinh thường | ||
蔑ろにする ないがしろにする MIỆT lờ đi | ||
軽蔑する けいべつ khinh miệt; khinh thường | ||
軽蔑する けいべつする khinh mạn . |
Ví dụ âm Kunyomi
蔑 ろ | ないがしろ | MIỆT | Việc coi thường |
蔑 ろにする | ないがしろにする | Coi thường | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
蔑 む | さげすむ | MIỆT | Coi thường |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
侮 蔑 | ぶべつ | VŨ MIỆT | Sự coi thường |
軽 蔑 | けいべつ | KHINH MIỆT | Sự khinh miệt |
軽 蔑 する | けいべつ | KHINH MIỆT | Khinh miệt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|