- Một người ngước lên nhìn đĩa CD
- Người cầm đĩa CD thì có vẻ ngưỡng mộ
- Người đứng ăn trứng ko có tròng đỏ, tín Ngưỡng thật kỳ lạ
- Xếp Hạng công nhân lên giấy
- Công ti Hàng Đầu
- Người được quay trong đĩa CD thật đáng Ngưỡng mộ.
- Nhân đứng (bộ nhân đứng) thẳng vì nhân Tín Ngưỡng vào Chính Phủ (CP)
- Ngửa, ngửa mặt lên gọi là ngưỡng.
- Kính mến. Như cửu ngưỡng đại danh 久 CỬU Nghĩa: Lâu dài Xem chi tiết 仰 NGƯỠNG, NHẠNG Nghĩa: Cầu mong, kính mến, tín ngưỡng Xem chi tiết 大 ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết 名 DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết lâu nay kính mến cái danh lớn.
- Lời kẻ trên sai kẻ dưới, trong từ trát nhà quan thường dùng.
- Nhà Phật 佛 Nghĩa: Xem chi tiết cho những kẻ kiếm ăn bằng nghề xem thiên văn là ngưỡng khẩu thực 仰 NGƯỠNG, NHẠNG Nghĩa: Cầu mong, kính mến, tín ngưỡng Xem chi tiết 口 食 THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết .
- Một âm là nhạng. Như nhạng trượng 仰 NGƯỠNG, NHẠNG Nghĩa: Cầu mong, kính mến, tín ngưỡng Xem chi tiết 仗 nhờ cậy.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不信仰 | ふしんこう | Thiếu lòng tin; sự không tín ngưỡng |
仰ぐ | あおぐ | lệ thuộc; phụ thuộc |
仰せ | おおせ | lệnh; mệnh lệnh |
仰向け | あおむけ | sự nằm ngửa |
仰天 | ぎょうてん | sự ngạc nhiên tột độ; sự thất kinh |
Ví dụ âm Kunyomi
仰 せ | おおせ | NGƯỠNG | Lệnh |
仰 せつかる | おおせつかる | Để được chỉ định | |
仰 せつける | おおせつける | Tới lệnh | |
仰 せられる | おおせられる | Tới lời nói | |
仰 せ付ける | おおせつける | Tới lệnh | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
仰 っしゃる | おっしゃる | Nói | |
仰 る | おっしゃる | NGƯỠNG | Tới lời nói |
仰 るとおりです | おっしゃるとおりです | Tôi đồng ý với bạn | |
仰 る通りです | おっしゃるとおりです | Tôi đồng ý với bạn | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
仰 っしゃる | おっしゃる | Nói | |
仰 る | おっしゃる | NGƯỠNG | Tới lời nói |
仰 るとおりです | おっしゃるとおりです | Tôi đồng ý với bạn | |
仰 る通りです | おっしゃるとおりです | Tôi đồng ý với bạn | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
仰 ぐ | あおぐ | NGƯỠNG | Lệ thuộc |
師と 仰 ぐ | しとあおぐ | SƯ NGƯỠNG | Để nhìn lên trên tới (một người) như một có người lĩnh xướng |
振り 仰 ぐ | ふりあおぐ | CHẤN NGƯỠNG | Tới cái nhìn lên trên |
毒を 仰 ぐ | どくをあおぐ | ĐỘC NGƯỠNG | Tới chất độc cầm |
助言を 仰 ぐ | じょげんをあおぐ | Để hỏi về lời khuyên | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
仰 臥 | ぎょうが | NGƯỠNG NGỌA | Sự nằm ngủ ngước (ngửa) mặt lên |
仰 視 | ぎょうし | NGƯỠNG THỊ | Sự tôn kính |
俯 仰 | ふぎょう | PHỦ NGƯỠNG | Nhìn lên trên và xuống |
仰 天 | ぎょうてん | NGƯỠNG THIÊN | Sự ngạc nhiên tột độ |
仰 天する | ぎょうてん | NGƯỠNG THIÊN | Ngạc nhiên tột độ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
信 仰 | しんこう | TÍN NGƯỠNG | Tín ngưỡng |
景 仰 | けいこう | CẢNH NGƯỠNG | Sự tôn thờ |
不信 仰 | ふしんこう | BẤT TÍN NGƯỠNG | Thiếu lòng tin |
信 仰 心 | しんこうしん | TÍN NGƯỠNG TÂM | Lòng thành kính (tôn giáo) |
信 仰 的 | しんこうてき | TÍN NGƯỠNG ĐÍCH | Tôn giáo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|