Created with Raphaël 2.1.2123456
  • Số nét 6
  • Cấp độ N1

Kanji 仰

Hán Việt
NGƯỠNG, NHẠNG
Nghĩa

Cầu mong, kính mến, tín ngưỡng


Âm On
ギョウ コウ
Âm Kun
あお.ぐ おお.せ お.っしゃる おっしゃ.る

Đồng nghĩa
HƯỚNG Nghĩa: Ngoảnh về, hướng về, nhằm vào Xem chi tiết VỌNG Nghĩa: Trông mong, hy vọng Xem chi tiết SUNG, TRÁNG Nghĩa: Ngu xuẩn, mong mỏi, khao khát Xem chi tiết NGUYỆN Nghĩa: Cầu nguyện, mong muốn Xem chi tiết Nghĩa: Cầu phúc, cầu nguyện Xem chi tiết
仰
  • Một người ngước lên nhìn đĩa CD
  • Người cầm đĩa CD thì có vẻ ngưỡng mộ
  • Người đứng ăn trứng ko có tròng đỏ, tín Ngưỡng thật kỳ lạ
  • Xếp Hạng công nhân lên giấy
  • Công ti Hàng Đầu
  • Người được quay trong đĩa CD thật đáng Ngưỡng mộ.
  • Nhân đứng (bộ nhân đứng) thẳng vì nhân Tín Ngưỡng vào Chính Phủ (CP)
  1. Ngửa, ngửa mặt lên gọi là ngưỡng.
  2. Kính mến. Như cửu ngưỡng đại danh CỬU Nghĩa: Lâu dài Xem chi tiết NGƯỠNG, NHẠNG Nghĩa: Cầu mong, kính mến, tín ngưỡng Xem chi tiết ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết lâu nay kính mến cái danh lớn.
  3. Lời kẻ trên sai kẻ dưới, trong từ trát nhà quan thường dùng.
  4. Nhà Phật Nghĩa: Xem chi tiết cho những kẻ kiếm ăn bằng nghề xem thiên văn là ngưỡng khẩu thực NGƯỠNG, NHẠNG Nghĩa: Cầu mong, kính mến, tín ngưỡng Xem chi tiết THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết .
  5. Một âm là nhạng. Như nhạng trượng NGƯỠNG, NHẠNG Nghĩa: Cầu mong, kính mến, tín ngưỡng Xem chi tiết nhờ cậy.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
不信 ふしんこう Thiếu lòng tin; sự không tín ngưỡng
あおぐ lệ thuộc; phụ thuộc
おおせ lệnh; mệnh lệnh
向け あおむけ sự nằm ngửa
ぎょうてん sự ngạc nhiên tột độ; sự thất kinh
Ví dụ âm Kunyomi

おおせ NGƯỠNGLệnh
せつかる おおせつかる Để được chỉ định
せつける おおせつける Tới lệnh
せられる おおせられる Tới lời nói
せ付ける おおせつける Tới lệnh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

っしゃる おっしゃる Nói
おっしゃる NGƯỠNGTới lời nói
るとおりです おっしゃるとおりです Tôi đồng ý với bạn
る通りです おっしゃるとおりです Tôi đồng ý với bạn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

っしゃる おっしゃる Nói
おっしゃる NGƯỠNGTới lời nói
るとおりです おっしゃるとおりです Tôi đồng ý với bạn
る通りです おっしゃるとおりです Tôi đồng ý với bạn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

あおぐ NGƯỠNGLệ thuộc
師と しとあおぐ SƯ NGƯỠNGĐể nhìn lên trên tới (một người) như một có người lĩnh xướng
振り ふりあおぐ CHẤN NGƯỠNGTới cái nhìn lên trên
毒を どくをあおぐ ĐỘC NGƯỠNGTới chất độc cầm
助言を じょげんをあおぐ Để hỏi về lời khuyên
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ぎょうが NGƯỠNG NGỌASự nằm ngủ ngước (ngửa) mặt lên
ぎょうし NGƯỠNG THỊSự tôn kính
ふぎょう PHỦ NGƯỠNGNhìn lên trên và xuống
ぎょうてん NGƯỠNG THIÊNSự ngạc nhiên tột độ
天する ぎょうてん NGƯỠNG THIÊNNgạc nhiên tột độ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

しんこう TÍN NGƯỠNGTín ngưỡng
けいこう CẢNH NGƯỠNGSự tôn thờ
不信 ふしんこう BẤT TÍN NGƯỠNGThiếu lòng tin
しんこうしん TÍN NGƯỠNG TÂMLòng thành kính (tôn giáo)
しんこうてき TÍN NGƯỠNG ĐÍCHTôn giáo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa