- Đứng 立 nhặt các hạt 粉 gạo 米.
- LẠP 粒 xưởng phải ĐỨNG 立 cắt hạt nhỏ như hat GẠO 米 nấu mới ngon nhé...
- LẠP xưởng được làm từ những HẠT GẠO độc LẬP
- Đứng treo lạp xưỡng để ăn với cơm
- Hạt gạo, hạt lúa, vật gì nhỏ mà rời từng hạt đều gọi là lạp 粒 .
- Ăn gạo.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
一粒 | ひとつぶ | Một hạt |
砂粒 | すなつぶ | sạn |
米粒 | こめつぶ | hạt gạo |
粒子 | りゅうし | hạt; phần tử |
粒状 | りゅうじょう | có hình hột; có hình hạt; dạng hình hạt; dạng hình hột |
Ví dụ âm Kunyomi
小 粒 | こつぶ | TIỂU LẠP | Nhỏ thành hạt |
粒 度 | つぶど | LẠP ĐỘ | Kích thước hạt |
一 粒 | ひとつぶ | NHẤT LẠP | Một hạt |
大 粒 | おおつぶ | ĐẠI LẠP | To hạt |
砂 粒 | すなつぶ | SA LẠP | Sạn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
粒 子 | りゅうし | LẠP TỬ | Hạt |
顆 粒 | かりゅう | KHỎA LẠP | Hạt nhỏ |
微 粒 子 | びりゅうし | VI LẠP TỬ | Tiểu thể |
根 粒 | こんりゅう | CĂN LẠP | Bén rễ nút nhỏ |
素 粒 子 | そりゅうし | TỐ LẠP TỬ | Hạt cơ bản |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|