Created with Raphaël 2.1.21235467910811
  • Số nét 11
  • Cấp độ N2

Kanji 粒

Hán Việt
LẠP
Nghĩa

Hạt, hột


Âm On
リュウ
Âm Kun
つぶ

Đồng âm
LẬP Nghĩa: Đứng, thành lập Xem chi tiết LẠP Nghĩa: Bẻ gẫy, lôi kéo. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HẠCH Nghĩa: Hạt nhân Xem chi tiết BÀO Nghĩa: Tế bào Xem chi tiết ĐẬU Nghĩa: Hạt đậu, cây đậu Xem chi tiết MỄ Nghĩa: Gạo Xem chi tiết CHÂU Nghĩa: Ngọc trai Xem chi tiết
粒
  • Đứng 立 nhặt các hạt 粉 gạo 米.
  • LẠP 粒 xưởng phải ĐỨNG 立 cắt hạt nhỏ như hat GẠO 米 nấu mới ngon nhé...
  • LẠP xưởng được làm từ những HẠT GẠO độc LẬP
  • Đứng treo lạp xưỡng để ăn với cơm
  1. Hạt gạo, hạt lúa, vật gì nhỏ mà rời từng hạt đều gọi là lạp .
  2. Ăn gạo.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ひとつぶ Một hạt
すなつぶ sạn
こめつぶ hạt gạo
りゅうし hạt; phần tử
りゅうじょう có hình hột; có hình hạt; dạng hình hạt; dạng hình hột
Ví dụ âm Kunyomi

こつぶ TIỂU LẠPNhỏ thành hạt
つぶど LẠP ĐỘKích thước hạt
ひとつぶ NHẤT LẠPMột hạt
おおつぶ ĐẠI LẠPTo hạt
すなつぶ SA LẠPSạn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

りゅうし LẠP TỬHạt
かりゅう KHỎA LẠPHạt nhỏ
びりゅうし VI LẠP TỬTiểu thể
こんりゅう CĂN LẠPBén rễ nút nhỏ
そりゅうし TỐ LẠP TỬHạt cơ bản
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa