Created with Raphaël 2.1.2123457689
  • Số nét 9
  • Cấp độ N1

Kanji 洩

Hán Việt
DUỆ, TIẾT
Nghĩa

Thư sướng. Một âm là tiết. Ngớt, yên. Giảm bớt.


Âm On
エイ セツ
Âm Kun
も.らす の.びる も.れる

Đồng âm
DUỆ, NHUỆ Nghĩa: Sắc (dao), nhọn, tinh nhuệ Xem chi tiết DUỆ Nghĩa: Thông minh, nhìn xa trông rộng Xem chi tiết DUỆ Nghĩa: Cũng như chữ duệ [曳]. Xem chi tiết KHẾ, TIẾT, KHIẾT, KHẤT Nghĩa: Thề ước, hứa hẹn Xem chi tiết TIẾT, TIỆT Nghĩa: Mùa, tiết trời Xem chi tiết TIẾT Nghĩa: Tem, đóng dấu Xem chi tiết
Đồng nghĩa
LẬU Nghĩa:  Thấm ra, nhỏ ra, rỉ Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
洩
  • Nghịch nước 氵hậu DUỆ của mặt trời日 bị quất cho 10 (x) roi
  • Tre không thể mọc ngay lập TỨC nên cần phải dùng TIẾT kiệm
  • Hậu DUỆ lại là đứa làm rò rỉ nước
  • TỨC quá chặt TRE làm ống TIẾT kiệm để mua Iphone
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

れる もれる DUỆRò rỉ ra ngoài
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

らす もらす DUỆĐể lộ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ろうせつ、ろうえい LẬU DUỆSự tiết lộ
秘密を漏 する ひみつをろうえいする Rò rỉ bí mật
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

秘密漏 ひみつろうせつ BÍ MẬT LẬU DUỆSự tiết lộ bí mật
電流 ろうせつでんりゅう LẬU DUỆ ĐIỆN LƯUDòng điện rò rỉ
秘密漏 ひみつろうせつざい Tội tiết lộ bí mật
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa