- Dạy con cháu đi lại khiêm tốn
- Dạy con. khi di xa, trong các mối quan hệ phải khiêm tốn.... (tưởng tượng theo Bộ nhé)
- Trẻ con nghịch dây trên đường thì rất TỐN kém
- Cháu đích TÔN lái xe máy rất khiêm TỐN
- Dẫn con cháu đi đường tốn tiền mua quà vặt
- Trốn, lẩn.
- Tự lánh đi.
- Nhún thuận.
- Kém.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不遜 ふそんtính kiêu ngạo | ||
遜色 そんしょくvị trí ở dưới | ||
謙遜 けんそんkhiêm tốn | ||
謙遜する けんそんするnhún mình | ||
傲岸不遜 ごうがんふそんsự kiêu ngạo; sự kiêu căng vô lễ; sự ngạo mạn; kiêu căng; kiêu ngạo; ngạo mạn | ||
傲慢不遜 ごうまんふそんkiêu kỳ | ||
謙遜語 けんそんご khiêm tốn ngữ; từ khiêm tố |
Ví dụ âm Kunyomi
遜 る | へりくだる | TỐN | Phản đối chính mình và khen ngợi người nghe - khiêm tốn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
不 遜 | ふそん | BẤT TỐN | Tính kiêu ngạo |
謙 遜 | けんそん | KHIÊM TỐN | Khiêm tốn |
謙 遜 語 | けんそんご | KHIÊM TỐN NGỮ | Khiêm tốn ngữ |
遜 色 | そんしょく | TỐN SẮC | Vị trí ở dưới |
謙 遜 する | けんそんする | KHIÊM TỐN | Khiêm tốn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|