Created with Raphaël 2.1.21243567981110121314
  • Số nét 13
  • Cấp độ N1

Kanji 遜

Hán Việt
TỐN
Nghĩa

Trốn, lẩn. Tự lánh đi. Nhún thuận. Kém.


Âm On
ソン
Âm Kun
したが.う へりくだ.る ゆず.る

Đồng âm
TỒN Nghĩa: Còn, hiện có, tồn tại Xem chi tiết TỔN Nghĩa: Mất, thiệt hại,hư hại Xem chi tiết TÔN Nghĩa: Quý giá, tôn trọng, tôn kính Xem chi tiết TÔN, TỐN Nghĩa: Cháu Xem chi tiết TỐN Nghĩa: Quẻ Tốn là một quẻ trong bát quái kinh Dịch, tượng cho gió. Nhường.Khiêm tốn, nhũn nhặn Xem chi tiết TÔN Nghĩa: Vui, quá vui gọi là đam. Cùng nghĩa với chữ đam [眈]. Tai to và dái tai thõng xuống. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐÀO Nghĩa: Chạy trốn, tẩu thoát Xem chi tiết ẨN Nghĩa: Bao bọc, che, che giấu, che đậy, giấu, giấu giếm Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết TỊ Nghĩa: Tránh, kiêng Xem chi tiết
遜
  • Dạy con cháu đi lại khiêm tốn
  • Dạy con. khi di xa, trong các mối quan hệ phải khiêm tốn.... (tưởng tượng theo Bộ nhé)
  • Trẻ con nghịch dây trên đường thì rất TỐN kém
  • Cháu đích TÔN lái xe máy rất khiêm TỐN
  • Dẫn con cháu đi đường tốn tiền mua quà vặt
  1. Trốn, lẩn.
  2. Tự lánh đi.
  3. Nhún thuận.
  4. Kém.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふそんtính kiêu ngạo
色 そんしょくvị trí ở dưới
けんそんkhiêm tốn
する けんそんするnhún mình
傲岸不 ごうがんふそんsự kiêu ngạo; sự kiêu căng vô lễ; sự ngạo mạn; kiêu căng; kiêu ngạo; ngạo mạn
傲慢不 ごうまんふそんkiêu kỳ
語 けんそんご khiêm tốn ngữ; từ khiêm tố
Ví dụ âm Kunyomi

へりくだる TỐNPhản đối chính mình và khen ngợi người nghe - khiêm tốn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ふそん BẤT TỐNTính kiêu ngạo
けんそん KHIÊM TỐNKhiêm tốn
けんそんご KHIÊM TỐN NGỮKhiêm tốn ngữ
そんしょく TỐN SẮCVị trí ở dưới
する けんそんする KHIÊM TỐNKhiêm tốn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa