Created with Raphaël 2.1.2123
  • Số nét 3
  • Cấp độ N1

Kanji 勺

Hán Việt
CHƯỚC, THƯỢC
Nghĩa

Cái gáo, cái muôi, đơn vị đo thể tích khoảng 18ml


Âm On
シャク

Đồng âm
CHƯỚC Nghĩa: Rót rượu, uống rượu Xem chi tiết CHÚC, THUỘC, CHÚ Nghĩa: Gắn liền, liền, nối, thuộc về Xem chi tiết DƯỢC, THƯỢC Nghĩa: Sáo 3 lỗ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CHỦY Nghĩa: Muỗng Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết PHƯƠNG Nghĩa: Tủ đựngÝ nghĩa:Tủ đựng Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
勺
  • Bao (勹) quanh Chủ (ヽ) nhân và bắt CHƯỚC....
  • Bao quanh chủ nhân đều có những cái gáo để múc canh
  • Múc canh vào bao cho chủ
  • Chước lộc Bao quanh Chủ nhân.
  • Chủ nhật đi thăm vườn hoa thược dược bao quanh là hoa ô môi. Mưu chước của chủ tướng là bao vây diệt gọn.
  1. Múc lấy. Thường dùng chữ chước .
  2. Cái chước, một phần trăm của một thưng 升 gọi là chước 勺. Mười chước là một cáp合.
  3. Cái môi dùng để múc canh.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

いちしゃく NHẤT CHƯỚCMột shaku
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa