- Ruộng 田 các 各 vị có rồi sao còn đi xâm lược 略.
- Các vị đang suy tính chiến lược ngoài ruộng
- LƯỢC bỏ bớt CÁC mảnh RUỘNG (điền) đi.
- Các vị tóm lược xem có bao nhiu ruộng
- Tôi có chiến lược về ruộng đất muốn hợp tác với các vị...
- Hãy LƯỢC 略 bỏ từ sai và ĐIỀN 田 CÁC 各từ sau vào chỗ trống.
- Mưu lược, phần nhiều chỉ về việc binh. Như thao lược 韜 略 LƯỢC Nghĩa: Tóm tắt, mưu lược, qua loa, sơ sài Xem chi tiết có tài tháo vát. Người nào đảm đang có tài cũng gọi là thao lược. Phương lược 方 略 LƯỢC Nghĩa: Tóm tắt, mưu lược, qua loa, sơ sài Xem chi tiết sách chép về võ công.
- Cõi. Như kinh lược 經 略 LƯỢC Nghĩa: Tóm tắt, mưu lược, qua loa, sơ sài Xem chi tiết kinh doanh sửa trị một cõi nào. Từ nhà Đường trở về sau, muốn khai thác phương đất nào đều đặt một chức Kinh lược. Từ nhà Minh về sau thì quyền quan Kinh lược lại trọng lắm, hơn cả các chức Tổng đốc.
- Lấy, không hao tổn binh tướng mà lấy được đất người gọi là lược.
- Cướp, cùng một nghĩa với chữ lược 掠 Nghĩa: Xem chi tiết .
- Giản lược quá, chỉ cứ về phần đại đoạn gọi là lược. Như tiết lược 節 TIẾT, TIỆT Nghĩa: Mùa, tiết trời Xem chi tiết 略 LƯỢC Nghĩa: Tóm tắt, mưu lược, qua loa, sơ sài Xem chi tiết nhặt qua từng đoạn.
- Dùng làm trợ từ. Như lược đồng 略 LƯỢC Nghĩa: Tóm tắt, mưu lược, qua loa, sơ sài Xem chi tiết 同 ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết hơi giống, lược tự 略 LƯỢC Nghĩa: Tóm tắt, mưu lược, qua loa, sơ sài Xem chi tiết 似 TỰ Nghĩa: Giống như, tương tự Xem chi tiết hao hao tựa.
- Đạo.
- Đường.
- Sắc, tốt.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
侵略 | しんりゃく | sự xâm lược |
党略 | とうりゃく | chiến lược của Đảng |
前略 | ぜんりゃく | sự lược bỏ phần đầu |
劫略 | きょうりゃく | Sự cướp bóc; sự tước đoạt; cướp bóc; tước đoạt |
史略 | しりゃく | sử lược |
Ví dụ âm Kunyomi
略 す | りゃくす | LƯỢC | Lược bỏ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
略 する | りゃく | LƯỢC | Lược bỏ |
下 略 | げりゃく | HẠ LƯỢC | Phần còn lại là phần tóm lược (trong lời trích dẫn) |
史 略 | しりゃく | SỬ LƯỢC | Sử lược |
智 略 | ちりゃく | TRÍ LƯỢC | Tài khéo léo |
機 略 | きりゃく | KI LƯỢC | Những tài nguyên |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|