Created with Raphaël 2.1.21234567
  • Số nét 7
  • Cấp độ N2

Kanji 谷

Hán Việt
CỐC, LỘC, DỤC
Nghĩa

Khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng


Âm On
コク
Âm Kun
たに きわ.まる
Nanori
がい がえ がや たり たん

Đồng âm
CÁO, CỐC Nghĩa: Thông báo, tuyên bố Xem chi tiết CỐC, LỘC, DỤC Nghĩa: Ngũ cốc. Thóc lúa Xem chi tiết 鹿 LỘC Nghĩa: Con hươu Xem chi tiết LỘC Nghĩa: Có mặt Xem chi tiết LỘC Nghĩa: Chân núi. Chức quan coi công viên. Xem chi tiết DỤC Nghĩa:  Nuôi dưỡng Xem chi tiết ĐỨC Nghĩa: Đạo đức, ơn huệ Xem chi tiết DỤC Nghĩa: Ao ước, ước muốn Xem chi tiết DỰC Nghĩa: Kế tiếp Xem chi tiết DỰC Nghĩa: Cánh chim Xem chi tiết DỤC Nghĩa: Tắm rửa Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HỒ Nghĩa: Cái hồ Xem chi tiết KHÊ Nghĩa: Thung lũng, khê cốc Xem chi tiết Nghĩa: Con sông Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Cái ao Xem chi tiết
谷
  • Giữa thung lũng có một ngôi nhà.
  • Tượng hình: Có ngôi nhà ở thâm sơn cùng cốc 谷.
  • ở THUNG LŨNG : chỉ có 8 NHÂN KHẨU
  • Ở thung lũng 谷 của Tuyệt Tình Cốc có 8 八 nhân 人 khẩu 口.
  • 谷: Cốc 浴: Dục 欲: Dục 容: Dung 溶: Dung
  • TÁM ( 八 ) NGƯỜI ( 人 ) ở trên MIỆNG ( 口 ) núi để ngắm THUNG LŨNG ( 谷 ).
  1. Lũng, suối, dòng nước chảy giữa hai trái núi gọi là cốc. Như ẩm cốc CỐC, LỘC, DỤC Nghĩa: Khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng Xem chi tiết uống nước khe suối, nghĩa bóng chỉ sự ở ẩn.
  2. Hang, núi có chỗ thủng hỏm vào gọi là cốc. Như sơn cốc SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết CỐC, LỘC, DỤC Nghĩa: Khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng Xem chi tiết hang núi.
  3. Cùng đường. Như Kinh Thi nói tiến thoái duy cốc TIẾN Nghĩa: Tiến tới, tiến triển Xem chi tiết 退 THỐI, THOÁI Nghĩa: Nhún nhường, rút lui Xem chi tiết DUY Nghĩa: buộc, sơi, dây thừng Xem chi tiết CỐC, LỘC, DỤC Nghĩa: Khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng Xem chi tiết (Tang nhu TANG Nghĩa: Cây dâu tằm Xem chi tiết NHU Nghĩa: Mềm mại Xem chi tiết ) tiến thoái đều cùng đường.
  4. Một âm là lộc. Lộc lãi CỐC, LỘC, DỤC Nghĩa: Khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng Xem chi tiết một danh hiệu phong sắc cho các chư hầu Hung nô.
  5. Lại một âm là dục. Nước Đột Dục Hồn THỔ Nghĩa: Nôn ra, nhổ ra Xem chi tiết CỐC, LỘC, DỤC Nghĩa: Khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng Xem chi tiết HỒN Nghĩa: Đục vẩn. Hồn hậu, có ý kín đáo không lộ. Xem chi tiết .
  6. Giản thể của chữ CỐC, LỘC, DỤC Nghĩa: Ngũ cốc. Thóc lúa Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
山と やまとたに sơn cốc
きょうこく hẻm núi; vực sâu; thung lũng hẹp; khe sâu
ゆうこく hẻm núi sâu; thung lũng hẹp
けいこく đèo ải; thung lũng
たにかわ
たにがわ
suối
Ví dụ âm Kunyomi

たにま CỐC GIANThung lũng
たにかわ CỐC XUYÊNSuối
たにそこ CỐC ĐỂĐáy khe
たにみず CỐC THỦYDòng suối nhỏ
たにかぜ CỐC PHONGCơn gió thung lũng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ゆうこく U CỐCHẻm núi sâu
けいこく KHÊ CỐCĐèo ải
くうこく KHÔNG CỐCThung lũng bỏ hoang
きょうこく HẠP CỐCHẻm núi
深山幽 ふかやまゆうこく THÂM SAN U CỐCNơi thâm sơn cùng cốc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa