- Giữa thung lũng có một ngôi nhà.
- Tượng hình: Có ngôi nhà ở thâm sơn cùng cốc 谷.
- ở THUNG LŨNG : chỉ có 8 NHÂN KHẨU
- Ở thung lũng 谷 của Tuyệt Tình Cốc có 8 八 nhân 人 khẩu 口.
- 谷: Cốc 浴: Dục 欲: Dục 容: Dung 溶: Dung
- TÁM ( 八 ) NGƯỜI ( 人 ) ở trên MIỆNG ( 口 ) núi để ngắm THUNG LŨNG ( 谷 ).
- Lũng, suối, dòng nước chảy giữa hai trái núi gọi là cốc. Như ẩm cốc 飲 谷 CỐC, LỘC, DỤC Nghĩa: Khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng Xem chi tiết uống nước khe suối, nghĩa bóng chỉ sự ở ẩn.
- Hang, núi có chỗ thủng hỏm vào gọi là cốc. Như sơn cốc 山 SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết 谷 CỐC, LỘC, DỤC Nghĩa: Khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng Xem chi tiết hang núi.
- Cùng đường. Như Kinh Thi nói tiến thoái duy cốc 進 TIẾN Nghĩa: Tiến tới, tiến triển Xem chi tiết 退 THỐI, THOÁI Nghĩa: Nhún nhường, rút lui Xem chi tiết 維 DUY Nghĩa: buộc, sơi, dây thừng Xem chi tiết 谷 CỐC, LỘC, DỤC Nghĩa: Khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng Xem chi tiết (Tang nhu 桑 TANG Nghĩa: Cây dâu tằm Xem chi tiết 柔 NHU Nghĩa: Mềm mại Xem chi tiết ) tiến thoái đều cùng đường.
- Một âm là lộc. Lộc lãi 谷 CỐC, LỘC, DỤC Nghĩa: Khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng Xem chi tiết 蠡 một danh hiệu phong sắc cho các chư hầu Hung nô.
- Lại một âm là dục. Nước Đột Dục Hồn 吐 THỔ Nghĩa: Nôn ra, nhổ ra Xem chi tiết 谷 CỐC, LỘC, DỤC Nghĩa: Khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng Xem chi tiết 渾 HỒN Nghĩa: Đục vẩn. Hồn hậu, có ý kín đáo không lộ. Xem chi tiết .
- Giản thể của chữ 穀 CỐC, LỘC, DỤC Nghĩa: Ngũ cốc. Thóc lúa Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
山と谷 | やまとたに | sơn cốc |
峡谷 | きょうこく | hẻm núi; vực sâu; thung lũng hẹp; khe sâu |
幽谷 | ゆうこく | hẻm núi sâu; thung lũng hẹp |
渓谷 | けいこく | đèo ải; thung lũng |
谷川 | たにかわ たにがわ | suối |
Ví dụ âm Kunyomi
谷 間 | たにま | CỐC GIAN | Thung lũng |
谷 川 | たにかわ | CỐC XUYÊN | Suối |
谷 底 | たにそこ | CỐC ĐỂ | Đáy khe |
谷 水 | たにみず | CỐC THỦY | Dòng suối nhỏ |
谷 風 | たにかぜ | CỐC PHONG | Cơn gió thung lũng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
幽 谷 | ゆうこく | U CỐC | Hẻm núi sâu |
渓 谷 | けいこく | KHÊ CỐC | Đèo ải |
空 谷 | くうこく | KHÔNG CỐC | Thung lũng bỏ hoang |
峡 谷 | きょうこく | HẠP CỐC | Hẻm núi |
深山幽 谷 | ふかやまゆうこく | THÂM SAN U CỐC | Nơi thâm sơn cùng cốc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|