- Xác chết bị chia đôi. chết không nhắm mắt nên Mi Mắt vẫn mở ra
- Mái hiên của mắt là lông mi
- Ở trên con mắt là cặp lông mày.
- THI nhau đi làm MI MẮT với LÔNG MÀY
- Mi mắt của tử thi bị mục
- Lông mày.
- Đầu mép sách.
- Bên.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
眉 まゆ lông mày | ||
眉宇 びうmày | ||
眉ずみ まゆずみbút kẻ lông mày | ||
眉毛 まゆげ lông mày | ||
焦眉 しょうび tình trạng khẩn cấp | ||
眉目 びも mặt | ||
芳眉 よしまゆsự thưởng |
Ví dụ âm Kunyomi
画 眉 | がまゆ | HỌA MI | Những lông mày bút chì |
眉 毛 | まゆげ | MI MAO | Lông mày |
引き 眉 | ひきまゆ | DẪN MI | Lông mày được kẻ (bằng bút kẻ lông mày) |
眉 ずみ | まゆずみ | MI | Bút kẻ lông mày |
眉 墨 | まゆずみ | MI MẶC | Bôi nhọ những lông mày |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
眉 宇 | びう | MI VŨ | Mày |
拝 眉 | はいび | BÁI MI | Có điều thích thú (của) việc thấy (xem) (một người) |
白 眉 | はくび | BẠCH MI | Cái tốt nhất |
眉 目 | びもく | MI MỤC | Khuôn mặt |
眉 雪 | びせつ | MI TUYẾT | Lông mày trắng như tuyết |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
眉 間 | みけん | MI GIAN | Mày |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|