Created with Raphaël 2.1.2123456798101112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N1

Kanji 痘

Hán Việt
ĐẬU
Nghĩa

Bệnh đậu mùa


Âm On
トウ

Đồng âm
ĐẦU Nghĩa: Ném, quẳng đi Xem chi tiết ĐẦU Nghĩa: Đầu Xem chi tiết ĐẤU Nghĩa: Tranh đấu Xem chi tiết ĐẬU Nghĩa: Hạt đậu, cây đậu Xem chi tiết ĐẤU, ĐẨU Nghĩa: Cái đấu để đong Xem chi tiết DẬU Nghĩa: Một trong 12 địa chi Xem chi tiết ĐẦU Nghĩa: Đỉnh, nắp, vung Xem chi tiết ĐẤU, ĐẨU Nghĩa: Chống nhau, chiến đấu Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐẬU Nghĩa: Hạt đậu, cây đậu Xem chi tiết
痘
  • Bệnh + đậu => bệnh đậu mùa
  • Thằng nào mà bị bệnh đậu mùa là phải bị nhốt trong nhà, cấm ra ngoài
  • Bệnh mọc nhiều mụn như hạt đậu là thuỷ ĐẬU
  • Đậu Mùa là Bệnh mọc mụn nhiều như hạt Đậu.
  1. Lên đậu, lên mùa. Cũng gọi là thiên hoa THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết .
  2. Lấy giống đậu ở trâu trồng vào tay người cho khỏi lên đậu gọi là chủng đậu CHỦNG, CHÚNG Nghĩa: Giống, loài Xem chi tiết ĐẬU Nghĩa: Bệnh đậu mùa Xem chi tiết trồng đậu. Cũng gọi là chủng hoa CHỦNG, CHÚNG Nghĩa: Giống, loài Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
天然 てんねんとう bệnh đậu mùa
すいとう bệnh thủy đậu
あばた sẹo; sẹo đậu mùa; rỗ đậu mùa; rỗ
とうそう Bệnh đậu mùa
とうびょう vắc-xin
Ví dụ âm Kunyomi

かとう GIẢ ĐẬUBệnh đậu mùa nhẹ (xảy ra ở người đã tiêm ngừa đậu mùa)
すいとう THỦY ĐẬUBệnh thủy đậu
とうこん ĐẬU NGÂNSẹo đậu mùa
とうそう ĐẬU SANGBệnh đậu mùa
しゅとう CHỦNG ĐẬUSự chủng đậu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa