- Bệnh + đậu => bệnh đậu mùa
- Thằng nào mà bị bệnh đậu mùa là phải bị nhốt trong nhà, cấm ra ngoài
- Bệnh mọc nhiều mụn như hạt đậu là thuỷ ĐẬU
- Đậu Mùa là Bệnh mọc mụn nhiều như hạt Đậu.
- Lên đậu, lên mùa. Cũng gọi là thiên hoa 天 THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết 花 .
- Lấy giống đậu ở trâu trồng vào tay người cho khỏi lên đậu gọi là chủng đậu 種 CHỦNG, CHÚNG Nghĩa: Giống, loài Xem chi tiết 痘 ĐẬU Nghĩa: Bệnh đậu mùa Xem chi tiết trồng đậu. Cũng gọi là chủng hoa 種 CHỦNG, CHÚNG Nghĩa: Giống, loài Xem chi tiết 花 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
天然痘 | てんねんとう | bệnh đậu mùa |
水痘 | すいとう | bệnh thủy đậu |
痘痕 | あばた | sẹo; sẹo đậu mùa; rỗ đậu mùa; rỗ |
痘瘡 | とうそう | Bệnh đậu mùa |
痘苗 | とうびょう | vắc-xin |
Ví dụ âm Kunyomi
仮 痘 | かとう | GIẢ ĐẬU | Bệnh đậu mùa nhẹ (xảy ra ở người đã tiêm ngừa đậu mùa) |
水 痘 | すいとう | THỦY ĐẬU | Bệnh thủy đậu |
痘 痕 | とうこん | ĐẬU NGÂN | Sẹo đậu mùa |
痘 瘡 | とうそう | ĐẬU SANG | Bệnh đậu mùa |
種 痘 | しゅとう | CHỦNG ĐẬU | Sự chủng đậu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|