- Chỉ bó buộc dừng lại ở mức sơ sài
- Lớn rồi phải biết dừng lại mua bó hoa tặng người yêu nhân ngày lễ đi, sơ sài sao được
- Những người nhanh ẩu đoảng thì thường bị móc chân dừng lại
- Dừng lại bó buộc cây ở mức SƠ sài
- đang chạy xe bị công an mốc ngang đầu buộc phải ngừng xe lại. và bị công an thúc SƠ lược về bản thân...
- Tục dùng như chữ sơ 疏 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
疎い | うとい | vô tư; không vụ lợi |
疎か | おろそか | thờ ơ; không quan tâm; lãng quên; lãng phí; sao lãng |
疎む | うとむ | thờ ơ; xa lánh |
疎ら | まばら | sự thưa thớt; sự rải rác; sự lơ thơ |
疎外 | そがい | sự làm cho xa rời; sự ly gián; sự làm cho ghẻ lạnh |
Ví dụ âm Kunyomi
疎 む | うとむ | SƠ | Thờ ơ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
疎 ら | まばら | SƠ | Sự thưa thớt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
疎 い | うとい | SƠ | Vô tư |
世事に 疎 い | せじにうとい | Thiếu kinh nghiệm | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
過 疎 | かそ | QUÁ SƠ | Sự giảm dân số |
疎 外 | そがい | SƠ NGOẠI | Sự làm cho xa rời |
疎 密 | そみつ | SƠ MẬT | Thưa thớt hoặc dầy đặc (sự tăng trưởng) |
疎 放 | そほう | SƠ PHÓNG | Xù lên |
疎 林 | そりん | SƠ LÂM | Rừng thưa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|