Created with Raphaël 2.1.2123457698101112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N1

Kanji 疎

Hán Việt
Nghĩa

Thông suốt; họ xa, không thân thiết, sơ xuất, xao nhãng


Âm On
ショ
Âm Kun
うと.い うと.む まば.ら

Đồng âm
SỞ Nghĩa:  Nơi, chốn Xem chi tiết SỔ, SỐ, SÁC, XÚC Nghĩa: Số Xem chi tiết Nghĩa: Mới, trước, đầu tiên Xem chi tiết SỞ Nghĩa:  Đá tảng, viên đá đặt nền móng Xem chi tiết SỒ Nghĩa: Non Xem chi tiết SƠ, NHÃ, THẤT Nghĩa: Đơn vị đo chiều dài, tấm (vải) Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết
Trái nghĩa
HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích Xem chi tiết
疎
  • Chỉ bó buộc dừng lại ở mức sơ sài
  • Lớn rồi phải biết dừng lại mua bó hoa tặng người yêu nhân ngày lễ đi, sơ sài sao được
  • Những người nhanh ẩu đoảng thì thường bị móc chân dừng lại
  • Dừng lại bó buộc cây ở mức SƠ sài
  • đang chạy xe bị công an mốc ngang đầu buộc phải ngừng xe lại. và bị công an thúc SƠ lược về bản thân...
  1. Tục dùng như chữ sơ .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
うとい vô tư; không vụ lợi
おろそか thờ ơ; không quan tâm; lãng quên; lãng phí; sao lãng
うとむ thờ ơ; xa lánh
まばら sự thưa thớt; sự rải rác; sự lơ thơ
そがい sự làm cho xa rời; sự ly gián; sự làm cho ghẻ lạnh
Ví dụ âm Kunyomi

うとむThờ ơ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

まばらSự thưa thớt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

うといVô tư
世事に せじにうとい Thiếu kinh nghiệm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

かそ QUÁ SƠSự giảm dân số
そがい SƠ NGOẠISự làm cho xa rời
そみつ SƠ MẬTThưa thớt hoặc dầy đặc (sự tăng trưởng)
そほう SƠ PHÓNGXù lên
そりん SƠ LÂMRừng thưa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa