- Nơi có phụ nữ miệng tới chân uốn éo là chỗ giải trí
- Anh ngô cứ gặp gái là ngu đi nhưng vẫn rất vui vẻ
- Phụ nữ ngu muội chỉ lo ăn chơi
- Cô gái nhảy nhót múa may ở nơi giải trí
- PHỤ NỮ họ NGÔ sẽ CHO hết mình => để VUI CHƠI, NGU LẠC
- Người phụ nữa đứng uốn éo mua vui cho người khác thật là Ngu.
- Vui chơi, ngu lạc
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
娯楽 | ごらく | du hý; sự giải trí; trò giải trí; sự tiêu khiển; sự vui chơi |
娯楽場 | ごらくじょう | nơi giải trí |
娯楽室 | ごらくしつ | Phòng giải trí |
娯楽街 | ごらくがい | khu giải trí |
Ví dụ âm Kunyomi
娯 楽 | ごらく | NGU LẠC | Du hý |
娯 楽室 | ごらくしつ | NGU LẠC THẤT | Phòng giải trí |
娯 楽街 | ごらくがい | NGU LẠC NHAI | Khu giải trí |
娯 楽場 | ごらくじょう | NGU LẠC TRÀNG | Nơi giải trí |
娯 楽施設 | ごらくしせつ | NGU LẠC THI THIẾT | Sự giải trí (giải trí) những phương tiện |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|