Created with Raphaël 2.1.2123546789
  • Số nét 9
  • Cấp độ N1

Kanji 亮

Hán Việt
LƯỢNG
Nghĩa

Thanh cao


Âm On
リョウ
Âm Kun
あきらか

Đồng âm
LƯỠNG, LẠNG Nghĩa: Hai bên Xem chi tiết LƯỢNG, LƯƠNG Nghĩa: Sức chứa, số lượng, đo đạc, ước tính Xem chi tiết LƯƠNG Nghĩa: Tốt đẹp Xem chi tiết LƯƠNG Nghĩa: Thức ăn, lương ăn Xem chi tiết LƯƠNG, LƯỢNG Nghĩa: Mát mẻ, lạnh, nguội Xem chi tiết LƯỢNG Nghĩa: Tin, thực Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết SÙNG Nghĩa: Tôn kính Xem chi tiết ANH Nghĩa: Anh hùng, nước Anh Xem chi tiết TUẤN Nghĩa: Tài trí, thiên tài Xem chi tiết TUẤN Nghĩa: Cao lớn Xem chi tiết
亮
  • Một ngày phải xử lí một số lượng công việc nhất định
  • Giống gương mặt của Gia Cát LƯỢNG Đầu búi, có râu Dài quanh Miệng Và Cằm
  • Đầu đội mũ,miệng mở, dang rộng chân chắc chắn người độ LƯỢNG
  • Chân bước vào lầu xanh thì phải mang theo ngân LƯỢNG sáng choé ( chị hiểu hôn )
Ví dụ Hiragana Nghĩa