Kanji 亮
Đồng âm
両
LƯỠNG, LẠNG
Nghĩa: Hai bên
Xem chi tiết
量
LƯỢNG, LƯƠNG
Nghĩa: Sức chứa, số lượng, đo đạc, ước tính
Xem chi tiết
良
LƯƠNG
Nghĩa: Tốt đẹp
Xem chi tiết
糧
LƯƠNG
Nghĩa: Thức ăn, lương ăn
Xem chi tiết
涼
LƯƠNG, LƯỢNG
Nghĩa: Mát mẻ, lạnh, nguội
Xem chi tiết
諒
LƯỢNG
Nghĩa: Tin, thực
Xem chi tiết
- Một ngày phải xử lí một số lượng công việc nhất định
- Giống gương mặt của Gia Cát LƯỢNG Đầu búi, có râu Dài quanh Miệng Và Cằm
- Đầu đội mũ,miệng mở, dang rộng chân chắc chắn người độ LƯỢNG
- Chân bước vào lầu xanh thì phải mang theo ngân LƯỢNG sáng choé ( chị hiểu hôn )