- HOẶC là đi qua đất này, hoặc là xuống VỰC
- đắp 1 cục ĐẤT QUA lỗ MỒM để đánh dấu khu VỰC
- Đất đai là khu vực xảy ra chiến tranh giữa những cái mồm
- THỔ QUA KHẨU NHẤT
- Ở khu Vực 域 này liên quan đến Đất đai 土 mà Miệng 口 chỉ có nói Qua loa vài câu thì không ổn.
- Bờ cõi.
- Nước. Như Tây Vực 西 域 VỰC Nghĩa: Phạm vi, khu vực, trình độ Xem chi tiết nước phía Tây.
- Trong khu vực mồ mả.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
全領域 | ぜんりょういき | toàn cõi |
区域 | くいき | địa hạt; khu vực; phạm vi; lĩnh vực; khối |
地域 | ちいき | cõi; khu vực |
定義域 | ていぎいき | miền xác định |
極域 | きょく ち | vùng cực |
Ví dụ âm Kunyomi
区 域 | くいき | KHU VỰC | Địa hạt |
地 域 | ちいき | ĐỊA VỰC | Cõi |
異 域 | いいき | DỊ VỰC | Dễ tính |
全 域 | ぜんいき | TOÀN VỰC | Toàn bộ khu vực |
円 域 | えんいき | VIÊN VỰC | Khối đồng Yên |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|