Created with Raphaël 2.1.212435768
  • Số nét 8
  • Cấp độ N2

Kanji 刷

Hán Việt
XOÁT, LOÁT
Nghĩa

In ấn


Âm On
サツ
Âm Kun
す.る ~ず.り ~ずり は.く

Đồng nghĩa
MIÊU Nghĩa: Miêu tả, vẽ ra Xem chi tiết ẤN Nghĩa: Con dấu Xem chi tiết
刷
  • ĐAO LOÁT hình cái KHĂN lên thây ma (THI)
  • XÁC CHẾT cầm ĐAO cắt cái KHĂN ra để IN ấn gọi là LOÁT
  • ĐAO LOÁT hình CON MA để IN lên cái KHĂN
  • Lấy Đao cắt Khăn cuốn trong Xác chết ra để in ấn
  • Xác chết quàng khăn cầm đao đi in ấn
  1. Tẩy xạch.
  2. Cái bàn chải. Nhà in dùng cái bàn chải, chải cho đẹp chữ, nên gọi sự in là ấn xoát ẤN Nghĩa: Con dấu Xem chi tiết XOÁT, LOÁT Nghĩa: In ấn Xem chi tiết . Tục thường đọc là chữ loát. Như ấn loát phẩm ẤN Nghĩa: Con dấu Xem chi tiết XOÁT, LOÁT Nghĩa: In ấn Xem chi tiết giấy tờ sách báo đã in ra.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
する in
さっしん sự đổi mới; sự cách tân
はけ bàn chải
毛先 はけさき đầu chổi lông
いんさつ dấu; sự in ấn
Ví dụ âm Kunyomi

する XOÁTIn ấn
冶金 やきんする DÃ KIM XOÁTLuyện kim
討議 とうぎする THẢO NGHỊ XOÁTLuận bàn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

てずり THỦ XOÁTIn bằng tay
ゲラ ゲラずり XOÁTBản in ra để kiểm tra
増し ましずり TĂNG XOÁTIn bổ sung
抜き ぬきずり BẠT XOÁTBản in thêm riêng (của tạp chí)
いろずり SẮC XOÁTSự in màu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

いんさつ ẤN XOÁTDấu
する いんさつ ẤN XOÁTIn ấn
ぞうさつ TĂNG XOÁTSự in thêm
いんさつや ẤN XOÁT ỐCMáy in
いんさつき ẤN XOÁT KIMáy in
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa