- ĐAO LOÁT hình cái KHĂN lên thây ma (THI)
- XÁC CHẾT cầm ĐAO cắt cái KHĂN ra để IN ấn gọi là LOÁT
- ĐAO LOÁT hình CON MA để IN lên cái KHĂN
- Lấy Đao cắt Khăn cuốn trong Xác chết ra để in ấn
- Xác chết quàng khăn cầm đao đi in ấn
- Tẩy xạch.
- Cái bàn chải. Nhà in dùng cái bàn chải, chải cho đẹp chữ, nên gọi sự in là ấn xoát 印 ẤN Nghĩa: Con dấu Xem chi tiết 刷 XOÁT, LOÁT Nghĩa: In ấn Xem chi tiết . Tục thường đọc là chữ loát. Như ấn loát phẩm 印 ẤN Nghĩa: Con dấu Xem chi tiết 刷 XOÁT, LOÁT Nghĩa: In ấn Xem chi tiết 品 giấy tờ sách báo đã in ra.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
刷る | する | in |
刷新 | さっしん | sự đổi mới; sự cách tân |
刷毛 | はけ | bàn chải |
刷毛先 | はけさき | đầu chổi lông |
印刷 | いんさつ | dấu; sự in ấn |
Ví dụ âm Kunyomi
刷 る | する | XOÁT | In ấn |
冶金 刷 る | やきんする | DÃ KIM XOÁT | Luyện kim |
討議 刷 る | とうぎする | THẢO NGHỊ XOÁT | Luận bàn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
手 刷 り | てずり | THỦ XOÁT | In bằng tay |
ゲラ 刷 り | ゲラずり | XOÁT | Bản in ra để kiểm tra |
増し 刷 り | ましずり | TĂNG XOÁT | In bổ sung |
抜き 刷 り | ぬきずり | BẠT XOÁT | Bản in thêm riêng (của tạp chí) |
色 刷 り | いろずり | SẮC XOÁT | Sự in màu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
印 刷 | いんさつ | ẤN XOÁT | Dấu |
印 刷 する | いんさつ | ẤN XOÁT | In ấn |
増 刷 | ぞうさつ | TĂNG XOÁT | Sự in thêm |
印 刷 屋 | いんさつや | ẤN XOÁT ỐC | Máy in |
印 刷 機 | いんさつき | ẤN XOÁT KI | Máy in |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|