- Tình ái vào một ngày mập mờ khó hiểu
- Tình cảm (愛) 1 ngày (日) nào đó không rõ ràng
- Tình ái mập mờ khó hiểu, đã từng có người tay cầm tim truy đuổi ban ngày
- Người xưa đúc kết không sai nhỉ: Ái tình lúc nào cũng mập mờ chứ không rõ ràng như ban ngày (ví như chuyện tình Quang Hải)
- ở Nhật Yêu nhau luôn mập mờ khó hiểu như luyến ÁI
- Yêu cả ngày dẫn đến ÁI MUỘI
- Yểm ái 晻 曖 ÁI Nghĩa: Yểm ái [晻曖] mờ mịt. Việc mờ tối không chính đáng rõ ràng gọi là ái muội [曖昧]. Xem chi tiết mờ mịt.
- Việc mờ tối không chính đáng rõ ràng gọi là ái muội 曖 ÁI Nghĩa: Yểm ái [晻曖] mờ mịt. Việc mờ tối không chính đáng rõ ràng gọi là ái muội [曖昧]. Xem chi tiết 昧 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
曖昧 | あいまい | mơ hồ; khó hiểu; lờ mờ; mập mờ |
曖昧さ | あいまいさ | Sự nhập nhằng; sự lờ mờ; khó hiểu . |
曖昧模糊 | あいまいもこ | tối |
Ví dụ âm Kunyomi
曖 昧 | あいまい | ÁI MUỘI | Mơ hồ |
曖 昧さ | あいまいさ | ÁI MUỘI | Sự nhập nhằng |
曖 昧模糊 | あいまいもこ | ÁI MUỘI MÔ HỒ | Mờ mịt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|