Created with Raphaël 2.1.21234576810911
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 捺

Hán Việt
NẠI
Nghĩa

Đè ép, lấy tay ấn mạnh gọi là nại.Đè ép, ấn nét phảy


Âm On
ナツ ダツ
Âm Kun
さ.す お.す

Đồng âm
NĂNG, NAI, NẠI Nghĩa: Tài năng, khả năng, vai trò Xem chi tiết NẠI Nghĩa: Chịu đựng, nhịn Xem chi tiết NẠI Nghĩa: Tự nhiên, vốn có Xem chi tiết NÃI, ÁI Nghĩa:  Bèn (làm gì) Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ÁP Nghĩa: Ấn, đẩy Xem chi tiết ÁP Nghĩa: Ép, đè nén, áp suất Xem chi tiết KÍCH Nghĩa: Tấn công, bắn Xem chi tiết ĐẢ Nghĩa: Đánh, đập Xem chi tiết
捺
  • NGƯỜI LỚN dùng TAY đóng dấu, để đưa ra khiếu NẠI hoặc CHỈ THỊ
  • Tay ra chỉ thị lớn bằng cách đóng dấu khiếu nại
  • Dùng TAY ấn con dấu TO, BIỂU thị sự khiếu nại
  • Tay to NẠI ấn 2 dấu nhỏ
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

おす NẠIĐóng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

おうなつ ÁP NẠIĐóng dấu
なついん NẠI ẤNCon dấu
署名 しょめいなついん THỰ DANH NẠI ẤNSự ký tên và đóng dấu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa