- NGƯỜI LỚN dùng TAY đóng dấu, để đưa ra khiếu NẠI hoặc CHỈ THỊ
- Tay ra chỉ thị lớn bằng cách đóng dấu khiếu nại
- Dùng TAY ấn con dấu TO, BIỂU thị sự khiếu nại
- Tay to NẠI ấn 2 dấu nhỏ
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Kunyomi
捺 す | おす | NẠI | Đóng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
押 捺 | おうなつ | ÁP NẠI | Đóng dấu |
捺 印 | なついん | NẠI ẤN | Con dấu |
署名 捺 印 | しょめいなついん | THỰ DANH NẠI ẤN | Sự ký tên và đóng dấu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|