Created with Raphaël 2.1.2123456789101211
  • Số nét 12
  • Cấp độ N1

Kanji 巽

Hán Việt
TỐN
Nghĩa

Quẻ Tốn là một quẻ trong bát quái kinh Dịch, tượng cho gió. Nhường.Khiêm tốn, nhũn nhặn


Âm On
ソン
Âm Kun
たつみ

Đồng âm
TỒN Nghĩa: Còn, hiện có, tồn tại Xem chi tiết TỔN Nghĩa: Mất, thiệt hại,hư hại Xem chi tiết TÔN Nghĩa: Quý giá, tôn trọng, tôn kính Xem chi tiết TÔN, TỐN Nghĩa: Cháu Xem chi tiết TÔN Nghĩa: Vui, quá vui gọi là đam. Cùng nghĩa với chữ đam [眈]. Tai to và dái tai thõng xuống. Xem chi tiết TỐN Nghĩa: Trốn, lẩn. Tự lánh đi. Nhún thuận. Kém. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TỐN Nghĩa: Trốn, lẩn. Tự lánh đi. Nhún thuận. Kém. Xem chi tiết KHIÊM, KHIỆM Nghĩa: Nhún nhường, khiêm tốn Xem chi tiết
巽
  • độ tuổi hai hai cộng con người trở lên từ tốn
  • Tốn kém xảy ra trước độ tuổi Hai Hai Cộng sau đó con người trở lên từ tốn.
  • Lục Tốn cầm quân ở Miền Đông Nam, lấy 2 + 2 = 4
Ví dụ Hiragana Nghĩa