- Trong chiêm 占 bao tôi đã thấy nhiều cà chua トマト ở cửa khẩu 口.
- Cây non mọc lên CHIẾM khoảng đất của cái chậu
- Đồ cổ 古 bị chiếm một nửa
- Góc Nhìn: ở Trên (上) cái Mồm (口) ==> là cái Mũi. Cái Mũi được người xưa dùng để Xem Bói (占) tướng mệnh.
- Mở mồm cho bốc 1 quẻ bói
- Chiêm ngưỡng cái chìa khoá vàng
- Xem, coi điềm gì để biết xấu tốt gọi là chiêm.
- Bói cho khỏi ngờ cũng gọi là chiêm. Như chiêm bốc 占 CHIÊM, CHIẾM Nghĩa: Chiếm đoạt, giữ, bói toán Xem chi tiết 卜 BẶC, BỐC Nghĩa: Xem bói Xem chi tiết xem bói, chiêm quái 占 CHIÊM, CHIẾM Nghĩa: Chiếm đoạt, giữ, bói toán Xem chi tiết 卦 xem quẻ.
- Một âm là chiếm. Tự tiện chiếm cứ của người. Như chiếm hữu 占 CHIÊM, CHIẾM Nghĩa: Chiếm đoạt, giữ, bói toán Xem chi tiết 有 HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết chiếm làm quyền sở hữu của mình.
- Làm thơ văn không cần dùng bút khởi thảo gọi là khẩu chiếm 口 占 CHIÊM, CHIẾM Nghĩa: Chiếm đoạt, giữ, bói toán Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
占い | うらない | việc tiên đoán vận mệnh; sự bói toán |
占い師 | うらないし | thầy bói; thầy số |
占う | うらなう | chiêm nghiệm; dự đoán; tiên đoán; bói; bói toán; xem bói |
占める | しめる | bao gồm; chiếm; giải thích (cho); mắc; nắm giữ; chiếm đóng; tiêu diệt; đánh bại |
占拠 | せんきょ | chiếm lấy |
Ví dụ âm Kunyomi
占 める | しめる | CHIÊM | Bao gồm |
買い 占 める | かいしめる | Mua toàn bộ | |
味を 占 める | あじをしめる | Quen mui thấy mùi ăn mãi | |
心を 占 める | こころをしめる | Ám ảnh | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
占 う | うらなう | CHIÊM | Chiêm nghiệm |
指を 占 う | ゆびをうらなう | CHỈ CHIÊM | Bấm độn |
八卦を 占 う | はっけをうらなう | Bói quẻ | |
トランプで 占 う | とらんぷでうらなう | Bói bài | |
人相で 占 う | にんそうでうらなう | Xem tướng | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
寡 占 | かせん | QUẢ CHIÊM | Sự lũng đoạn |
占 居 | せんきょ | CHIÊM CƯ | Sự chiếm đóng |
占 拠 | せんきょ | CHIÊM CỨ | Chiếm lấy |
占 有 | せんゆう | CHIÊM HỮU | Sự sở hữu riêng |
占 有する | せんゆう | CHIÊM HỮU | Sở hữu riêng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|