Created with Raphaël 2.1.212345
  • Số nét 5
  • Cấp độ N2

Kanji 占

Hán Việt
CHIÊM, CHIẾM
Nghĩa

Chiếm đoạt, giữ, bói toán


Âm On
セン
Âm Kun
し.める うらな.う
Nanori
うら しむ じめ

Đồng nghĩa
BẶC, BỐC Nghĩa: Xem bói Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Lấy Xem chi tiết BỘ Nghĩa: Nắm bắt, bắt giữ, bị bắt Xem chi tiết THẬP, THIỆP, KIỆP Nghĩa: Thu thập, nhặt nhạnh Xem chi tiết
占
  • Trong chiêm 占 bao tôi đã thấy nhiều cà chua トマト ở cửa khẩu 口.
  • Cây non mọc lên CHIẾM khoảng đất của cái chậu
  • Đồ cổ 古 bị chiếm một nửa
  • Góc Nhìn: ở Trên (上) cái Mồm (口) ==> là cái Mũi. Cái Mũi được người xưa dùng để Xem Bói (占) tướng mệnh.
  • Mở mồm cho bốc 1 quẻ bói
  • Chiêm ngưỡng cái chìa khoá vàng
  1. Xem, coi điềm gì để biết xấu tốt gọi là chiêm.
  2. Bói cho khỏi ngờ cũng gọi là chiêm. Như chiêm bốc CHIÊM, CHIẾM Nghĩa: Chiếm đoạt, giữ, bói toán Xem chi tiết BẶC, BỐC Nghĩa: Xem bói Xem chi tiết xem bói, chiêm quái CHIÊM, CHIẾM Nghĩa: Chiếm đoạt, giữ, bói toán Xem chi tiết xem quẻ.
  3. Một âm là chiếm. Tự tiện chiếm cứ của người. Như chiếm hữu CHIÊM, CHIẾM Nghĩa: Chiếm đoạt, giữ, bói toán Xem chi tiết HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết chiếm làm quyền sở hữu của mình.
  4. Làm thơ văn không cần dùng bút khởi thảo gọi là khẩu chiếm CHIÊM, CHIẾM Nghĩa: Chiếm đoạt, giữ, bói toán Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
うらない việc tiên đoán vận mệnh; sự bói toán
い師 うらないし thầy bói; thầy số
うらなう chiêm nghiệm; dự đoán; tiên đoán; bói; bói toán; xem bói
める しめる bao gồm; chiếm; giải thích (cho); mắc; nắm giữ; chiếm đóng; tiêu diệt; đánh bại
せんきょ chiếm lấy
Ví dụ âm Kunyomi

める しめる CHIÊMBao gồm
買い める かいしめる Mua toàn bộ
味を める あじをしめる Quen mui thấy mùi ăn mãi
心を める こころをしめる Ám ảnh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

うらなう CHIÊMChiêm nghiệm
指を ゆびをうらなう CHỈ CHIÊMBấm độn
八卦を はっけをうらなう Bói quẻ
トランプで とらんぷでうらなう Bói bài
人相で にんそうでうらなう Xem tướng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

かせん QUẢ CHIÊMSự lũng đoạn
せんきょ CHIÊM CƯSự chiếm đóng
せんきょ CHIÊM CỨChiếm lấy
せんゆう CHIÊM HỮUSự sở hữu riêng
有する せんゆう CHIÊM HỮUSở hữu riêng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa