Created with Raphaël 2.1.21235467981011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N2

Kanji 脳

Hán Việt
NÃO
Nghĩa

Bộ óc, não


Âm On
ノウ ドウ
Âm Kun
のうずる

Đồng âm
NÃO Nghĩa: Lo lắng, phiền muộn Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐẦU Nghĩa: Đầu Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết TỦY Nghĩa: Tủy xương, ruột cây, phần cốt lõi, phần chính yếu Xem chi tiết TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết ƯU Nghĩa: Trên hết, ưu việt, dịu dàng Xem chi tiết
脳
  • Sau tai nạn, não 脳 hắn chỉ nghĩ đến thịt 肉.
  • NÃO người thì có bộ NHỤC (thịt) và bộ NÃO. Phiền NÃO thì có bộ TÂM + NÃO
  • Mặt trăng soi vào miệng đầy gạo lấp la lấp lánh mà phê tới NÃO
  • Khu của Nguyệt chảy Nước, phê tới não
  • Phần thịt ( 月) nhiều nước (氵) không nghĩ điều hung (凶) là não bộ
  1. Bộ não, đầu não
Ví dụ Hiragana Nghĩa
だいのう đại não
せんのう sự tẩy não
充血 のうじゅうけつ sự sung huyết não
出血 のうしゅっけつ sự chảy mãu não; sự xuất huyết não
卒中 のうそっちゅう sự đứt mạch máu não
Ví dụ âm Kunyomi

うのう HỮU NÃOBán cầu não phải
さのう TẢ NÃONão bên trái
のうし NÃO TỬSự chết não
のうは NÃO BASóng não
のうり NÃO LÍTâm trí
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa