- Sau tai nạn, não 脳 hắn chỉ nghĩ đến thịt 肉.
- NÃO người thì có bộ NHỤC (thịt) và bộ NÃO. Phiền NÃO thì có bộ TÂM + NÃO
- Mặt trăng soi vào miệng đầy gạo lấp la lấp lánh mà phê tới NÃO
- Khu của Nguyệt chảy Nước, phê tới não
- Phần thịt ( 月) nhiều nước (氵) không nghĩ điều hung (凶) là não bộ
- Bộ não, đầu não
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
大脳 | だいのう | đại não |
洗脳 | せんのう | sự tẩy não |
脳充血 | のうじゅうけつ | sự sung huyết não |
脳出血 | のうしゅっけつ | sự chảy mãu não; sự xuất huyết não |
脳卒中 | のうそっちゅう | sự đứt mạch máu não |
Ví dụ âm Kunyomi
右 脳 | うのう | HỮU NÃO | Bán cầu não phải |
左 脳 | さのう | TẢ NÃO | Não bên trái |
脳 死 | のうし | NÃO TỬ | Sự chết não |
脳 波 | のうは | NÃO BA | Sóng não |
脳 裏 | のうり | NÃO LÍ | Tâm trí |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|