- Tim nguyệt nằm bên trái nên NỌA là người lười biếng
- Trong Tâm cảm thấy sai Trái khi Nọa nạt chị Nguyệt làm việc LƯỜI BIẾNG
- Mô TẢ Trái Tim LƯỜI BIẾNG của Nguyệt
- Trái tim bị những việc sai trái che ánh sáng của mặt trăng thì sẽ lười biếng
- Người lười biếng có trái tim nằm bên trái và thích ngắm mặt trăng
- Lười biếng. Như nọa tính 惰 NỌA Nghĩa: Lười biếng, ngây ngô Xem chi tiết 性 TÍNH Nghĩa: Giới tính, giống Xem chi tiết tính lười, du nọa 遊 惰 NỌA Nghĩa: Lười biếng, ngây ngô Xem chi tiết lười biếng ham chơi, không chịu làm ăn.
- Hình dáng uể oải.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
怠惰 | たいだ | lười biếng; uể oải; sự lười biếng; sự uể oải |
怠惰な | たいだな | biếng; biếng nhác; cẩu thả |
惰性 | だせい | quán tính; đà; sự không chịu thay đổi; thói quen |
惰気 | だき | sự lười biếng; sự lười nhác; sự bơ phờ; sự lờ dờ |
惰眠 | だみん | sự lười biếng; sự lười nhác; sự không hoạt động |
Ví dụ âm Kunyomi
惰 気 | だき | NỌA KHÍ | Sự lười biếng |
勤 惰 | きんだ | CẦN NỌA | Sự cần mẫn và sự lười biếng |
怠 惰 | たいだ | ĐÃI NỌA | Lười biếng |
惰 性 | だせい | NỌA TÍNH | Quán tính |
惰 眠 | だみん | NỌA MIÊN | Sự lười biếng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|