- Lái xe 車 mà uống chút cồn – Người không linh hoạt 軟 vào đồn công an.
- Xe Không có nên đi bộ cho nhuyễn chân
- Xe (車 XA) Thiếu (欠 KHIẾM) hơi thì lốp rất Mềm (軟 NHUYỄN).
- Chiếc xe 車 không bị khiếm 欠 khuyết gì nên di chuyển rất (NHUYỄN) 軟 mềm mại
- Miệng há to như ô tô để nhai kỹ
- Người (人) kéo xe (車)mềm nhuyễn đôi chân
- Không có xe nên tập chạy bộ cho nhuần Nhuyễn.
- Thiếu (KHIẾM) xe (XA) nên đi bộ cho DẺO chân
- Mềm. Nguyên là chữ nhuyễn 輭 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
柔軟 | じゅうなん | mềm dẻo; linh hoạt; sự mềm dẻo; sự linh hoạt |
柔軟な | じゅうなんな | dẻo; mềm dẻo; mềm dịu |
軟らか | やわらか | mềm; xốp |
軟化 | なんか | sự làm mềm đi |
軟口蓋 | なんこうがい | Ngạc mềm |
Ví dụ âm Kunyomi
軟 らか | やわらか | NHUYỄN | Mềm |
軟 らかい | やわらかい | NHUYỄN | Mềm |
軟 らかな土 | やわらかなど | Trái đất mềm | |
軟 らかい若葉 | やわらかいわかば | Trẻ mềm trổ lá | |
軟 らかく話す | やわらかくはなす | Để nói dịu dàng | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
軟 らかい | やわらかい | NHUYỄN | Mềm |
軟 らかい若葉 | やわらかいわかば | Trẻ mềm trổ lá | |
軟 らかい文章 | やわらかいぶんしょう | Kiểu không hình thức | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
軟 化 | なんか | NHUYỄN HÓA | Sự làm mềm đi |
軟 派 | なんぱ | NHUYỄN PHÁI | Sự tán tỉnh |
浸 軟 | しんなん | TẨM NHUYỄN | Hiện tượng ngâm lâu trong nước |
硬 軟 | こうなん | NGẠNH NHUYỄN | Sự cứng rắn |
軟 便 | なんべん | NHUYỄN TIỆN | Phân mềm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|