Created with Raphaël 2.1.21234567891011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N2

Kanji 軟

Hán Việt
NHUYỄN
Nghĩa

Mềm, dẻo


Âm On
ナン
Âm Kun
やわ.らか やわ.らかい

Đồng nghĩa
NHU Nghĩa: Mềm mại Xem chi tiết THÚY Nghĩa: Tục dùng như chữ thúy [脃]. Xem chi tiết NHƯỢC Nghĩa: Yếu ớt, nhu nhược Xem chi tiết
Trái nghĩa
NGẠNH Nghĩa: Cứng rắn, mạnh mẽ  Xem chi tiết KIÊN Nghĩa: Cứng, rắn, vững chắc Xem chi tiết
軟
  • Lái xe 車 mà uống chút cồn – Người không linh hoạt 軟 vào đồn công an.
  • Xe Không có nên đi bộ cho nhuyễn chân
  • Xe (車 XA) Thiếu (欠 KHIẾM) hơi thì lốp rất Mềm (軟 NHUYỄN).
  • Chiếc xe 車 không bị khiếm 欠 khuyết gì nên di chuyển rất (NHUYỄN) 軟 mềm mại
  • Miệng há to như ô tô để nhai kỹ
  • Người (人) kéo xe (車)mềm nhuyễn đôi chân
  • Không có xe nên tập chạy bộ cho nhuần Nhuyễn.
  • Thiếu (KHIẾM) xe (XA) nên đi bộ cho DẺO chân
  1. Mềm. Nguyên là chữ nhuyễn .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
じゅうなん mềm dẻo; linh hoạt; sự mềm dẻo; sự linh hoạt
じゅうなんな dẻo; mềm dẻo; mềm dịu
らか やわらか mềm; xốp
なんか sự làm mềm đi
口蓋 なんこうがい Ngạc mềm
Ví dụ âm Kunyomi

らか やわらか NHUYỄNMềm
らかい やわらかい NHUYỄNMềm
らかな土 やわらかなど Trái đất mềm
らかい若葉 やわらかいわかば Trẻ mềm trổ lá
らかく話す やわらかくはなす Để nói dịu dàng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

らかい やわらかい NHUYỄNMềm
らかい若葉 やわらかいわかば Trẻ mềm trổ lá
らかい文章 やわらかいぶんしょう Kiểu không hình thức
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

なんか NHUYỄN HÓASự làm mềm đi
なんぱ NHUYỄN PHÁISự tán tỉnh
しんなん TẨM NHUYỄNHiện tượng ngâm lâu trong nước
こうなん NGẠNH NHUYỄNSự cứng rắn
便 なんべん NHUYỄN TIỆNPhân mềm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa