- Hai nước Trung (中) quốc có diện tích bằng cả châu Á
- Á. SỐ 2 BỊ CƯA ĐÔI
- Á...1 cái mồm mà mình nhìn thấy thành II (say rồi ☺️)
- Người châu án có 2 miệng
- Châu á là khu cửa khẩu có người công phu
- Một dạng của chữ á 亞 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
亜流 | ありゅう | người kế nhiệm; người bắt chước; môn đồ |
亜熱帯 | あねったい | cận nhiệt đới |
亜鉛 | あえん | kẽm |
亜鉛版 | あえんばん | Khắc kẽm (bằng acid) |
亜鉛華 | あえんか | kẽm ô xít; hoa kẽm |
Ví dụ âm Kunyomi
亜 目 | あめ | Á MỤC | Phân bộ |
亜 科 | あか | Á KHOA | Phân bộ |
亜 麻 | あま | Á MA | Cây lanh |
亜 属 | あぞく | Á CHÚC | Phân nhóm |
亜 族 | あぞく | Á TỘC | Phân nhóm phụ của bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|