Giáo trình Kanji look and learn N4-N5
Giáo Trình Kanji Look and Learn N4 – N5 | イメージで覚える〈げんき〉な漢字 là một trong những cuốn sách kinh điển và hay nhất về Kanji sơ cấp. Điểm nổi bật của cuốn sách này là tất cả 512 Kanji đều có hình minh họa và một câu mô tả bằng tiếng Việt, giúp giảm bớt gánh nặng cho những ai không thích cách học cứng nhắc.
Giáo Trình Kanji Look and Learn N4 – N5 còn đi kèm với sách bài tập, bao gồm các dạng bài: luyện viết chữ Hán, luyện cách đọc của chữ Hán và từ vựng chứa chữ Hán, luyện đọc câu mẫu, chuyển Hán Tự sang Hiragana và ngược lại.
Nội dung sách bao gồm 4 phần:
- Chữ Hán hoặc từ vựng chứa chữ Hán: Bao gồm khoảng 3500 từ thông dụng trong tiếng Nhật. Các từ vựng khó sẽ được phiên âm Hiragana và Katakana để dễ dàng nắm bắt.
- Cách đọc: Được đặt trong dấu ngoặc đơn và viết dưới dạng Hiragana.
- Chữ Hán Việt: Trình bày theo thứ tự chữ Hán xuất hiện trong phần 1 từ trái sang phải. Nếu chữ Hán Việt mang nghĩa trùng khớp với từ Hán Việt tương ứng thì phần nghĩa tiếng Việt sẽ không dịch nữa.
- Nghĩa tiếng Việt: Giải thích cho chữ Hán, nếu chữ nào ở phần 3 đã thể hiện ý nghĩa này thì sẽ không có ở phần 4. Một chữ có thể mang nhiều nghĩa, tác giả trình bày những nghĩa phổ biến và thông dụng.
Ưu điểm của sách
- Hình minh họa vui nhộn: Giúp bạn học các hình dạng và ý nghĩa Kanji một cách dễ dàng.
- Thông tin cơ bản: Ý nghĩa, cách đọc, âm Hán Việt, số nét và thứ tự viết có thể được tham khảo nhanh chóng cho mỗi chữ Hán.
- Mục lục tiện lợi: Giúp bạn nhanh chóng tìm thấy từ vựng Kanji và Kanji bạn muốn kiểm tra.
- Số lượng Kanji: Ghi lại 512 chữ, chứa khoảng 3500 từ vựng thiết yếu ở cấp độ đầu tiên và trung cấp.
- Bao quát tất cả các chữ Hán JLPT N4, N5.
Hướng dẫn tự học với giáo trình Goukaku Dekiru N4 – N5
- Ngày đầu học 10 chữ Hán, ngày tiếp theo ôn lại từ cũ và học 10 chữ mới. Sau khoảng 2 tháng, bạn sẽ nắm vững 512 chữ Hán.
- Học kết hợp âm On và âm Kun với các từ liên quan.
- Tận dụng lợi thế của người Việt khi học chữ Hán, vì tiếng Việt có hơn 70% từ ngữ là từ Hán Việt, giúp bạn dễ dàng đoán được ý nghĩa của Kanji.
Ví dụ: 結婚 (けっこん) - Âm Hán Việt: Kết hôn = Ý nghĩa: Kết hôn.